出口价 chūkǒu jià

Từ hán việt: 【xuất khẩu giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出口价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất khẩu giá). Ý nghĩa là: giá xuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出口价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出口价 khi là Danh từ

giá xuất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口价

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - 出口伤人 chūkǒushāngrén

    - Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.

  • - 现在 xiànzài 公司 gōngsī 出口 chūkǒu 毛绒玩具 máoróngwánjù 数量 shùliàng 很少 hěnshǎo

    - Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.

  • - 井口 jǐngkǒu 滋出 zīchū 石油 shíyóu

    - Miệng giếng phun ra dầu thô.

  • - dài zhe 口罩 kǒuzhào 出门 chūmén

    - Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.

  • - 出口税 chūkǒushuì

    - Thuế xuất khẩu.

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 脱口而出 tuōkǒuérchū

    - buột miệng nói ra

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng

    - xuất khẩu thành thơ

  • - 出口成章 chūkǒuchéngzhāng

    - Xuất khẩu thành thơ.

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng àn FOB( 离岸价 líànjià ) 进口 jìnkǒu

    - Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.

  • - 处理品 chǔlǐpǐn àn 定价 dìngjià 折半出售 zhébànchūshòu

    - hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.

  • - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - àn 原价 yuánjià 八折 bāzhé 出售 chūshòu

    - bán giảm giá 20 % theo giá gốc.

  • - 扒拉 bālā le 两口 liǎngkǒu fàn jiù 跑出去 pǎochūqù le

    - nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi.

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • - 会场 huìchǎng de 出口 chūkǒu

    - Lối ra của hội trường.

  • - zài 出口 chūkǒu shàng zuì 重要 zhòngyào de 价格 jiàgé 讯号 xùnhào shì 美元 měiyuán

    - Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出口价

Hình ảnh minh họa cho từ 出口价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出口价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao