Đọc nhanh: 问候 (vấn hậu). Ý nghĩa là: chào hỏi; thăm hỏi sức khoẻ; gửi lời hỏi thăm. Ví dụ : - 我问候了新同事。 Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.. - 他热情地问候客人。 Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.. - 他扬起手表示问候。 Anh ấy vẫy tay chào.
Ý nghĩa của 问候 khi là Động từ
✪ chào hỏi; thăm hỏi sức khoẻ; gửi lời hỏi thăm
问好
- 我 问候 了 新 同事
- Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.
- 他 热情 地 问候 客人
- Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问候
✪ Chủ ngữ + 向/给 + Tân ngữ + 问候
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
- 我们 给 家人 问候
- Chúng tôi chào hỏi gia đình.
So sánh, Phân biệt 问候 với từ khác
✪ 问好 vs 问候
"问好" biểu thị ngữ khí lịch sự, thường chỉ nói một hoặc hai câu, đối tượng chủ yếu là những người không quen biết, "问候" thể hiện sự quan tâm và tôn trọng, đối tượng thường là những người quen thuộc và câu hỏi chủ yếu liên quan đến sức khỏe và điều kiện sống của đối phương buổi tiệc.
"问好" là một động từ ly hợp và không thể mang tân ngữ.
"问候" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问候
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 问候 给 病人 带来 温馨
- Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.
- 感谢 你 的 问候 !
- Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 我 问候 了 新 同事
- Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.
- 他 殷勤 问候 我
- Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.
- 请 你 传达 我 的 问候
- Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.
- 我 打电话 问候 朋友
- Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
- 她 友好 地 问候 大家
- Cô ấy chào hỏi mọi người một cách thân thiện.
- 我们 向 大家 致以 节日 的 问候
- Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.
- 他 热情 地 问候 客人
- Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 她 的 问候 非常 亲切
- Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.
- 他 问候 了 我 的 父母
- Anh ấy đã hỏi thăm bố mẹ tôi.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
问›
sự an nguy; an nguy
Hỏi Thăm Sức Khoẻ, Chào Hỏi, Gửi Lời Thăm
vấn an; thỉnh an; thăm hỏihành lễ thời xưa
Chào, Kính Chào, Gửi Lời Chào
Hỏi Thăm, Gửi Lời Hỏi Thăm, Gửi Lời
An Ủi
Thăm Hỏi
Uỷ Lạo, Thăm Hỏi
để trao đổi những lời chào thông thườngđể trao đổi niềm vuihàn ôn
hỏi; hỏi thăm; hỏi hanthăm sức khoẻchào hỏi; chắp tay chào hỏi (tăng ni chắp tay đáp lễ)
Đọc Diễn Văn
Tâm Tình