问候 wènhòu

Từ hán việt: 【vấn hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn hậu). Ý nghĩa là: chào hỏi; thăm hỏi sức khoẻ; gửi lời hỏi thăm. Ví dụ : - 。 Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.. - 。 Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.. - 。 Anh ấy vẫy tay chào.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 问候 khi là Động từ

chào hỏi; thăm hỏi sức khoẻ; gửi lời hỏi thăm

问好

Ví dụ:
  • - 问候 wènhòu le xīn 同事 tóngshì

    - Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.

  • - 热情 rèqíng 问候 wènhòu 客人 kèrén

    - Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.

  • - 扬起 yángqǐ shǒu 表示 biǎoshì 问候 wènhòu

    - Anh ấy vẫy tay chào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问候

Chủ ngữ + 向/给 + Tân ngữ + 问候

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 突然 tūrán xiàng 问候 wènhòu

    - Họ đột nhiên chào hỏi tôi.

  • - 我们 wǒmen gěi 家人 jiārén 问候 wènhòu

    - Chúng tôi chào hỏi gia đình.

So sánh, Phân biệt 问候 với từ khác

问好 vs 问候

Giải thích:

"" biểu thị ngữ khí lịch sự, thường chỉ nói một hoặc hai câu, đối tượng chủ yếu là những người không quen biết, "" thể hiện sự quan tâm và tôn trọng, đối tượng thường là những người quen thuộc và câu hỏi chủ yếu liên quan đến sức khỏe và điều kiện sống của đối phương buổi tiệc.
"" là một động từ ly hợp và không thể mang tân ngữ.
"" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问候

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 扬起 yángqǐ shǒu 表示 biǎoshì 问候 wènhòu

    - Anh ấy vẫy tay chào.

  • - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • - 问候 wènhòu gěi 病人 bìngrén 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Lời chào mang lại sự ấm áp cho bệnh nhân.

  • - 感谢 gǎnxiè de 问候 wènhòu

    - Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!

  • - 气候变化 qìhòubiànhuà 问题 wèntí 日益加剧 rìyìjiājù

    - Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • - 雪花 xuěhuā 纷扬 fēnyáng ér xià 友情 yǒuqíng 温度 wēndù 骤增 zhòuzēng de 问候 wènhòu 悄然 qiǎorán 来袭 láixí

    - Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến

  • - 散会 sànhuì de 时候 shíhou 厂长 chǎngzhǎng 特别 tèbié 留下来 liúxiàlai 研究 yánjiū 技术 jìshù shàng de 问题 wèntí

    - sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.

  • - 问候 wènhòu le xīn 同事 tóngshì

    - Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.

  • - 殷勤 yīnqín 问候 wènhòu

    - Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.

  • - qǐng 传达 chuándá de 问候 wènhòu

    - Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.

  • - 打电话 dǎdiànhuà 问候 wènhòu 朋友 péngyou

    - Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.

  • - 友好 yǒuhǎo 问候 wènhòu 大家 dàjiā

    - Cô ấy chào hỏi mọi người một cách thân thiện.

  • - 我们 wǒmen xiàng 大家 dàjiā 致以 zhìyǐ 节日 jiérì de 问候 wènhòu

    - Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.

  • - 热情 rèqíng 问候 wènhòu 客人 kèrén

    - Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.

  • - 先别 xiānbié wèn 到时候 dàoshíhou 自然 zìrán 明白 míngbai

    - anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.

  • - de 问候 wènhòu 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Lời chào hỏi của cô ấy rất thân mật.

  • - 问候 wènhòu le de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy đã hỏi thăm bố mẹ tôi.

  • - 需要 xūyào de 不是 búshì 荣华富贵 rónghuáfùguì 只是 zhǐshì 家人 jiārén de 一句 yījù 问候 wènhòu 而已 éryǐ

    - Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问候

Hình ảnh minh họa cho từ 问候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa