Đọc nhanh: 冷落落 (lãnh lạc lạc). Ý nghĩa là: tẻ ngắt.
Ý nghĩa của 冷落落 khi là Tính từ
✪ tẻ ngắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷落落
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 落 垡 ( 在 河北 )
- Lạc Phạt (ở Hà Bắc, Trung Quốc)
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 门庭冷落
- nhà cửa vắng vẻ.
- 客人 不 应该 被 冷落
- Không nên để mặc khách hàng.
- 她 不 喜欢 被 冷落
- Cô ấy không thích bị thờ ơ.
- 我 只是 不想 你 被 冷落
- Tôi chỉ không muốn bạn bị bỏ rơi.
- 公园 此刻 非常 冷落
- Công viên lúc này rất vắng vẻ.
- 过去 这里 很 冷落 , 现在 变得 很 热闹 了
- nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.
- 因受 冷落 赌气 取消 约会
- Vì bị đối phương lạnh nhạt mà giận dỗi hủy hẹn.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 小 明 备受 冷落 , 失去 了 信心
- Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.
- 她 对 朋友 很 冷落
- Cô ấy rất thờ ơ với bạn bè.
- 他 最近 很 冷落 我
- Gần đây anh ấy rất lạnh nhạt với tôi.
- 这个 地方 显得 很 冷落
- Nơi này trông rất lạnh lẽo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷落落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷落落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
落›