Đọc nhanh: 冤家路窄 (oan gia lộ trách). Ý nghĩa là: oan gia ngõ hẹp. Ví dụ : - 刚和小李吵了一架,不巧下班时又碰见了他,真是冤家路窄。 Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.. - 真是冤家路窄,他们俩又碰头了。 Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.. - 俗话说冤家路窄,在这儿碰见你啦。 Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
Ý nghĩa của 冤家路窄 khi là Thành ngữ
✪ oan gia ngõ hẹp
仇人或不愿相见的人,却偏偏碰到一块儿。比喻矛盾回避不了。
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 真是 冤家路窄 , 他们 俩 又 碰头 了
- Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 没想到 在 这儿 碰到 你 , 真是 冤家路窄
- Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤家路窄
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 他家 日子 过得 窄
- Nhà anh ấy sống khá chật vật.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 她 和 我 同路 回家
- Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
- 路 很 滑 , 大家 要 小心
- Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 俗话说 冤家路窄 , 在 这儿 碰见 你 啦
- Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.
- 真是 冤家路窄 , 他们 俩 又 碰头 了
- Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.
- 没想到 在 这儿 碰到 你 , 真是 冤家路窄
- Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤家路窄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤家路窄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
家›
窄›
路›