冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

Từ hán việt: 【oan gia lộ trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冤家路窄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oan gia lộ trách). Ý nghĩa là: oan gia ngõ hẹp. Ví dụ : - ,,。 Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.. - 。 Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.. - 。 Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冤家路窄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冤家路窄 khi là Thành ngữ

oan gia ngõ hẹp

仇人或不愿相见的人,却偏偏碰到一块儿。比喻矛盾回避不了。

Ví dụ:
  • - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • - 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi 他们 tāmen liǎ yòu 碰头 pèngtóu le

    - Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.

  • - 俗话说 súhuàshuō 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi zài 这儿 zhèér 碰见 pèngjiàn la

    - Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

  • - 没想到 méixiǎngdào zài 这儿 zhèér 碰到 pèngdào 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤家路窄

  • - 大家 dàjiā dōu zài 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Mọi người đang đi về nhà.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 揣摩 chuǎimó 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.

  • - 我们 wǒmen zǒu 陆路 lùlù 回家 huíjiā

    - Chúng ta đi đường bộ về nhà.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 四年 sìnián qián 可能 kěnéng 刷过 shuāguò 她家 tājiā de 路缘 lùyuán

    - Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.

  • - 马路 mǎlù 东边 dōngbian shì 一家 yījiā 商店 shāngdiàn

    - Phía đông của con đường là một cửa hàng.

  • - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài de dōu shì 外路 wàilù huò

    - Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.

  • - 他家 tājiā 日子 rìzi 过得 guòdé zhǎi

    - Nhà anh ấy sống khá chật vật.

  • - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • - 俗话说 súhuàshuō 穷家富路 qióngjiāfùlù 出门 chūmén 应多 yīngduō 带些 dàixiē qián

    - Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

  • - shì 出差 chūchāi 路过 lùguò 这里 zhèlǐ de 搭便 dābiàn 看看 kànkàn 大家 dàjiā

    - anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.

  • - 同路 tónglù 回家 huíjiā

    - Cô ấy và tôi cùng đường về nhà.

  • - 孤独 gūdú 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Cô ấy đi bộ về nhà một mình.

  • - hěn huá 大家 dàjiā yào 小心 xiǎoxīn

    - Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!

  • - 大家 dàjiā 分为 fēnwéi 三路 sānlù 纵队 zòngduì

    - Mọi người chia thành ba đội.

  • - 国家 guójiā 开辟 kāipì le xīn 铁路 tiělù

    - Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.

  • - 俗话说 súhuàshuō 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi zài 这儿 zhèér 碰见 pèngjiàn la

    - Tục ngữ thường nói oan gia ngõ hẹp, lại gặp bạn ở đây rồi.

  • - 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi 他们 tāmen liǎ yòu 碰头 pèngtóu le

    - Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.

  • - 没想到 méixiǎngdào zài 这儿 zhèér 碰到 pèngdào 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Không ngờ lại gặp bạn ở đây, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冤家路窄

Hình ảnh minh họa cho từ 冤家路窄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤家路窄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao