Đọc nhanh: 风云际会 (phong vân tế hội). Ý nghĩa là: Điểm mấu chốt.
Ý nghĩa của 风云际会 khi là Thành ngữ
✪ Điểm mấu chốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风云际会
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 风云突变
- biến động bất ngờ.
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 社会风气
- Nếp sống xã hội.
- 纵然 风雨交加 , 他 仍然 会 来
- Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 我们 在 公园 兜 会儿 风
- Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风云际会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风云际会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
会›
际›
风›