Đọc nhanh: 失之交臂 (thất chi giao tí). Ý nghĩa là: lỡ mất dịp tốt; bỏ mất dịp may; thất cơ lỡ vận. Ví dụ : - 机会难得,幸勿失之交臂。 cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
Ý nghĩa của 失之交臂 khi là Thành ngữ
✪ lỡ mất dịp tốt; bỏ mất dịp may; thất cơ lỡ vận
形容当面错过,失掉好机会 (文臂:因彼此走得很靠近而胳膊碰胳膊)
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失之交臂
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 泛泛之交
- quen sơ
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失之交臂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失之交臂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
交›
失›
臂›