Đọc nhanh: 冤孽 (oan nghiệt). Ý nghĩa là: oan nghiệt.
Ý nghĩa của 冤孽 khi là Danh từ
✪ oan nghiệt
冤仇罪孽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤孽
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 哈迪斯 罪孽 太重
- Hades có nhiều điều để trả lời.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 铲除 余孽
- diệt sạch phần tử xấu
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 平反 冤狱
- sửa lại vụ án xử sai.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 罪孽
- tội lỗi.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 罪孽深重
- nghiệp chướng nặng nề.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤孽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤孽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
孽›