再三 zàisān

Từ hán việt: 【tái tam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再三" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái tam). Ý nghĩa là: nhiều lần; liên tục; hết lần này đến lần khác. Ví dụ : - 。 Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.. - 。 Họ liên tục yêu cầu tôi hát.. - 。 Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再三 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 再三 khi là Phó từ

nhiều lần; liên tục; hết lần này đến lần khác

一次又一次

Ví dụ:
  • - 老人 lǎorén 再三 zàisān 请求 qǐngqiú 帮助 bāngzhù

    - Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.

  • - 他们 tāmen 再三 zàisān 要求 yāoqiú 唱歌 chànggē

    - Họ liên tục yêu cầu tôi hát.

  • - 再三 zàisān 央求 yāngqiú cái 答应 dāyìng 帮忙 bāngmáng

    - Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.

  • - 再三 zàisān ràng 我们 wǒmen chī 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem.

  • - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再三

再三 + Động từ (要求/ 解释/ 说明 / 强调/ 考虑)

Ví dụ:
  • - 再三 zàisān 要求 yāoqiú 改期 gǎiqī

    - Cô ấy nhiều lần yêu cầu dời ngày.

  • - 再三 zàisān 解释 jiěshì 原因 yuányīn

    - Tôi đã giải thích lý do nhiều lần.

So sánh, Phân biệt 再三 với từ khác

来回 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều nhấn mạnh số lượng xảy ra nhiều, mang nghĩa không chỉ một lần.
Thường bổ ngữ cho động từ.
Khác:
- "" có thể làm bổ ngữ, "" nhấn mạnh sự lặp lại của động tác, thường tu sức cho động từ chỉ động tác.

不断 vs 再三

Giải thích:

"" mang nghĩa lặp đi lặp lại.
"" chỉ liên tục, không ngừng.

反复 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "" có thể làm bổ ngữ, "" nhấn mạnh sự lặp lại của động tác, thường tu sức cho động từ chỉ động tác khi đối thoại.

屡次 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "" có thể làm bổ ngữ, "" nhấn mạnh số lần lặp lại nhiều, thường tu sức cho động từ chỉ hành vi động tác.

一再 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "" có thể làm bổ ngữ, nhưng "" không thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再三

  • - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • - 再三 zàisān ràng 我们 wǒmen chī 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem.

  • - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • - 推谢 tuīxiè 再三 zàisān

    - nhiều lần từ chối

  • - 再三 zàisān 央求 yāngqiú cái 答应 dāyìng 帮忙 bāngmáng

    - Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.

  • - 老人 lǎorén 再三 zàisān 请求 qǐngqiú 帮助 bāngzhù

    - Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.

  • - 再三 zàisān 挽留 wǎnliú 挽留 wǎnliú 不住 búzhù

    - năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.

  • - 再三 zàisān 解释 jiěshì 原因 yuányīn

    - Tôi đã giải thích lý do nhiều lần.

  • - 囚犯 qiúfàn duì 被控 bèikòng 罪名 zuìmíng 再三 zàisān 否认 fǒurèn

    - Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.

  • - 斟酌 zhēnzhuó 再三 zàisān 方始 fāngshǐ 下笔 xiàbǐ

    - suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.

  • - 再三 zàisān 致意 zhìyì

    - nhiều lần hỏi thăm

  • - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • - 再三 zàisān 推却 tuīquè

    - nhiều lần từ chối

  • - 再三 zàisān 阻难 zǔnàn

    - nhiều lần gây khó dễ

  • - 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī 咱们 zánmen 还是 háishì dào 别家 biéjiā zài 看看 kànkàn ba

    - Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.

  • - zài zǒu 三舍 sānshè jiù dào le

    - Đi thêm ba xá nữa là đến.

  • - 这件 zhèjiàn shì 三言两句 sānyánliǎngjù 不可 bùkě 说明 shuōmíng 回家 huíjiā 再说 zàishuō

    - Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói

  • - 再三 zàisān 嘱咐 zhǔfù 不要 búyào 迟到 chídào

    - Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.

  • - 校长 xiàozhǎng 再三 zàisān 强调 qiángdiào 纪律 jìlǜ de 重要性 zhòngyàoxìng

    - iệu trưởng nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của kỷ luật.

  • - 他们 tāmen 再三 zàisān 要求 yāoqiú 唱歌 chànggē

    - Họ liên tục yêu cầu tôi hát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再三

Hình ảnh minh họa cho từ 再三

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再三 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao