一再 yīzài

Từ hán việt: 【nhất tái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一再" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất tái). Ý nghĩa là: liên tục; nhiều lần; một đôi lần; năm lần bảy lượt. Ví dụ : - 。 Cô ấy nhiều lần từ chối lời mời của anh ta.. - 。 Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.. - 。 Tôi nhiều lần bảo bạn đừng làm thế.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一再 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一再 khi là Phó từ

liên tục; nhiều lần; một đôi lần; năm lần bảy lượt

屡次;一次又一次地

Ví dụ:
  • - 一再 yīzài 拒绝 jùjué de 邀请 yāoqǐng

    - Cô ấy nhiều lần từ chối lời mời của anh ta.

  • - 公司 gōngsī 一再 yīzài 修改 xiūgǎi 计划 jìhuà

    - Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.

  • - 一再 yīzài 告诉 gàosù 你别 nǐbié 这么 zhème zuò

    - Tôi nhiều lần bảo bạn đừng làm thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一再

一再 + Động từ

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 一再 yīzài 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Họ đã nhiều lần thấy bối rối.

  • - 他们 tāmen 一再 yīzài 解释 jiěshì 情况 qíngkuàng

    - Họ nhiều lần giải thích tình hình.

So sánh, Phân biệt 一再 với từ khác

一再 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "" có thể làm bổ ngữ, nhưng "" không thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一再

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 行李 xínglǐ 没有 méiyǒu 捆紧 kǔnjǐn 再勒 zàilēi 一勒 yīlēi

    - hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 一再 yīzài 忠告 zhōnggào

    - thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.

  • - qǐng zài 一遍 yībiàn

    - Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.

  • - zài 一次 yīcì

    - Một lần nữa.

  • - 这次 zhècì méi 成功 chénggōng 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì

    - Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.

  • - xiǎng zài kàn 一次 yīcì

    - Tôi muốn xem lại một lần nữa.

  • - zài lái 一层 yīcéng 培根 péigēn

    - Thêm một lớp thịt xông khói

  • - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • - xiān xiē 一会儿 yīhuìer zài gàn

    - Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.

  • - 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì 练习 liànxí

    - Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.

  • - 把面 bǎmiàn 再罗一 zàiluóyī 过儿 guòér

    - Rây lại bột một lượt.

  • - kǎo le jiù kǎo le 大不了 dàbùliǎo 再考 zàikǎo 一次 yīcì

    - Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.

  • - diū le jiù diū le 大不了 dàbùliǎo zài mǎi 一个 yígè

    - Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!

  • - zài 一杯 yībēi 苹果 píngguǒ 马丁尼 mǎdīngní gěi

    - Đó là một ly martini táo khác dành cho bạn.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • - tāng lěng 一冷 yīlěng zài

    - Để canh nguội chút rồi uống.

  • - zài 面条 miàntiáo 一条 yītiáo 一条 yītiáo 摆入 bǎirù 盘中 pánzhōng

    - Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一再

Hình ảnh minh họa cho từ 一再

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一再 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao