Đọc nhanh: 权衡再三 (quyền hành tái tam). Ý nghĩa là: cân đi cân lại; cân đo đong đếm.
Ý nghĩa của 权衡再三 khi là Thành ngữ
✪ cân đi cân lại; cân đo đong đếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权衡再三
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 她 再三 让 我们 吃 蛋糕
- Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem.
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 推谢 再三
- nhiều lần từ chối
- 我 再三 央求 , 他 才 答应 帮忙
- Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.
- 老人 再三 请求 帮助
- Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.
- 再三 挽留 , 挽留 不住
- năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
- 我 再三 解释 原因
- Tôi đã giải thích lý do nhiều lần.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 我 在 权衡 两个 选择
- Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.
- 她 仔细 权衡 着 选择
- Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 再三 致意
- nhiều lần hỏi thăm
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 再三 推却
- nhiều lần từ chối
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 再三 阻难
- nhiều lần gây khó dễ
- 货比三家 不 吃亏 , 咱们 还是 到 别家 再 看看 吧 !
- Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.
- 再 走 三舍 就 到 了
- Đi thêm ba xá nữa là đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 权衡再三
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权衡再三 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
再›
权›
衡›