Đọc nhanh: 反复 (phản phục). Ý nghĩa là: lật lọng; thất thường; hay thay đổi; nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa, lặp lại; tái phát; tái diễn , nhiều lần; lặp đi lặp lại; trở đi trở lại; hết lần này đến lần khác. Ví dụ : - 他反复无常,让人烦恼。 Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.. - 我讲话是算数的, 决不反复。 Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.. - 他的病情总是反复。 Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
Ý nghĩa của 反复 khi là Động từ
✪ lật lọng; thất thường; hay thay đổi; nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa
颠过来倒过去; 翻悔
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
✪ lặp lại; tái phát; tái diễn
多次出现(多用于不好的情况)
- 他 的 病情 总是 反复
- Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
- 问题 在 会议 中 反复 出现
- Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.
Ý nghĩa của 反复 khi là Phó từ
✪ nhiều lần; lặp đi lặp lại; trở đi trở lại; hết lần này đến lần khác
一遍又一遍; 多次重复
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 这 首歌 我 反复 听
- Bài hát này tôi đã nghe đi nghe lại.
Ý nghĩa của 反复 khi là Danh từ
✪ sự lặp lại; tái phát( bệnh)
重复出现的情况
- 他 的 病情 有 反复
- Bệnh tình của anh ấy có tái phát.
- 我们 要 避免 反复
- Chúng ta cần tránh sự lặp lại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反复
✪ 反复无常
miêu tả các tình huống hoặc trạng thái không ổn định và thay đổi liên tục
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
✪ 反复(+地)+V(说/做/写/强调/表示/背诵/揉按/训练/变化)
nhiều lần làm gì đó; lặp đi lặp lại hành động gì đó
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 天气 反复 变化
- Thời tiết thay đổi liên tục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 出现/有/避免+反复
sự thay đổi, xuất hiện hoặc tránh việc thay đổi liên tục
- 病情 出现 反复
- Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.
- 他 的 态度 有 反复
- Thái độ của anh ấy có thay đổi.
So sánh, Phân biệt 反复 với từ khác
✪ 重复 vs 反复
- "反复" là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "重复" chỉ có cách sử dụng của động từ.
- "反复" còn là danh từ, có lúc còn có ý nghĩa tình huống xảy ra hoặc xuất hiện trùng lặp.
"重复" không có ý nghĩa này.
- "重复" có thể dùng trong câu cầu khiến, "反复" không thể dùng trong câu cầu khiến.
✪ 反复 vs 再三
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 我们 要 避免 反复
- Chúng ta cần tránh sự lặp lại.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 反复推敲
- cân nhắc đắn đo
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 天气 反复 变化
- Thời tiết thay đổi liên tục.
- 他 的 态度 有 反复
- Thái độ của anh ấy có thay đổi.
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 病情 出现 反复
- Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.
- 他 的 病情 有 反复
- Bệnh tình của anh ấy có tái phát.
- 他 的 病情 总是 反复
- Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
复›