反复 fǎnfù

Từ hán việt: 【phản phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反复" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản phục). Ý nghĩa là: lật lọng; thất thường; hay thay đổi; nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa, lặp lại; tái phát; tái diễn , nhiều lần; lặp đi lặp lại; trở đi trở lại; hết lần này đến lần khác. Ví dụ : - 。 Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.. - 。 Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.. - 。 Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反复 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 反复 khi là Động từ

lật lọng; thất thường; hay thay đổi; nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa

颠过来倒过去; 翻悔

Ví dụ:
  • - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • - 讲话 jiǎnghuà shì 算数 suànshù de 决不 juébù 反复 fǎnfù

    - Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.

lặp lại; tái phát; tái diễn

多次出现(多用于不好的情况)

Ví dụ:
  • - de 病情 bìngqíng 总是 zǒngshì 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.

  • - 问题 wèntí zài 会议 huìyì zhōng 反复 fǎnfù 出现 chūxiàn

    - Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.

Ý nghĩa của 反复 khi là Phó từ

nhiều lần; lặp đi lặp lại; trở đi trở lại; hết lần này đến lần khác

一遍又一遍; 多次重复

Ví dụ:
  • - 反复 fǎnfù 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.

  • - zhè 首歌 shǒugē 反复 fǎnfù tīng

    - Bài hát này tôi đã nghe đi nghe lại.

Ý nghĩa của 反复 khi là Danh từ

sự lặp lại; tái phát( bệnh)

重复出现的情况

Ví dụ:
  • - de 病情 bìngqíng yǒu 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy có tái phát.

  • - 我们 wǒmen yào 避免 bìmiǎn 反复 fǎnfù

    - Chúng ta cần tránh sự lặp lại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反复

反复无常

miêu tả các tình huống hoặc trạng thái không ổn định và thay đổi liên tục

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Thời tiết thay đổi thất thường.

  • - de 脾气 píqi 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Tính khí của anh ấy thất thường.

反复(+地)+V(说/做/写/强调/表示/背诵/揉按/训练/变化)

nhiều lần làm gì đó; lặp đi lặp lại hành động gì đó

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 反复 fǎnfù 强调 qiángdiào 重点 zhòngdiǎn

    - Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.

  • - 反复 fǎnfù zuò 同一个 tóngyígè 动作 dòngzuò

    - Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.

  • - 天气 tiānqì 反复 fǎnfù 变化 biànhuà

    - Thời tiết thay đổi liên tục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

出现/有/避免+反复

sự thay đổi, xuất hiện hoặc tránh việc thay đổi liên tục

Ví dụ:
  • - 病情 bìngqíng 出现 chūxiàn 反复 fǎnfù

    - Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.

  • - de 态度 tàidù yǒu 反复 fǎnfù

    - Thái độ của anh ấy có thay đổi.

So sánh, Phân biệt 反复 với từ khác

重复 vs 反复

Giải thích:

- "" là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "" chỉ có cách sử dụng của động từ.
- "" còn là danh từ, có lúc còn có ý nghĩa tình huống xảy ra hoặc xuất hiện trùng lặp.
"" không có ý nghĩa này.
- "" có thể dùng trong câu cầu khiến, "" không thể dùng trong câu cầu khiến.

反复 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "" có thể làm bổ ngữ, "" nhấn mạnh sự lặp lại của động tác, thường tu sức cho động từ chỉ động tác khi đối thoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - 反对 fǎnduì 复活 fùhuó 军国主义 jūnguózhǔyì

    - phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.

  • - 天气 tiānqì 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Thời tiết thay đổi thất thường.

  • - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • - 我们 wǒmen yào 避免 bìmiǎn 反复 fǎnfù

    - Chúng ta cần tránh sự lặp lại.

  • - 反复 fǎnfù 折腾 zhēténg 自己 zìjǐ de 头发 tóufà

    - Anh ấy dày vò mái tóc của mình.

  • - 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - thay đổi thất thường

  • - 反复推敲 fǎnfùtuīqiāo

    - cân nhắc đắn đo

  • - 反复 fǎnfù 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.

  • - 反复 fǎnfù 琢磨 zhuómó 才能 cáinéng 领会 lǐnghuì 这首 zhèshǒu shī de 意蕴 yìyùn

    - suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.

  • - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • - 天气 tiānqì 反复 fǎnfù 变化 biànhuà

    - Thời tiết thay đổi liên tục.

  • - de 态度 tàidù yǒu 反复 fǎnfù

    - Thái độ của anh ấy có thay đổi.

  • - 科学家 kēxuéjiā 反复 fǎnfù 实验 shíyàn xīn de 理论 lǐlùn

    - Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.

  • - 病情 bìngqíng 出现 chūxiàn 反复 fǎnfù

    - Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.

  • - de 病情 bìngqíng yǒu 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy có tái phát.

  • - de 病情 bìngqíng 总是 zǒngshì 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.

  • - 对于 duìyú 已经 yǐjīng 过去 guòqù le de shì bìng 不想 bùxiǎng 反复 fǎnfù 盘究 pánjiū

    - Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó

  • - 讲话 jiǎnghuà shì 算数 suànshù de 决不 juébù 反复 fǎnfù

    - Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反复

Hình ảnh minh họa cho từ 反复

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao