屡屡 lǚlǚ

Từ hán việt: 【lũ lũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "屡屡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũ lũ). Ý nghĩa là: luôn; nhiều lần; liên tục. Ví dụ : - 。 Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.. - 。 Tôi thường xuyên gặp phải tình huống này.. - 。 Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 屡屡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 屡屡 khi là Phó từ

luôn; nhiều lần; liên tục

一次又一次

Ví dụ:
  • - 屡屡 lǚlǚ fàn 一些 yīxiē 可笑 kěxiào de 错误 cuòwù

    - Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.

  • - 屡屡 lǚlǚ 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi thường xuyên gặp phải tình huống này.

  • - 屡屡 lǚlǚ 出错 chūcuò 导致 dǎozhì 延误 yánwu

    - Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡屡

  • - 屡次三番 lǚcìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 屡建 lǚjiàn 奇勋 qíxūn

    - lập nhiều công lao to lớn.

  • - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • - 屡立 lǚlì 战功 zhàngōng

    - nhiều lần lập công

  • - 运动员 yùndòngyuán 屡获 lǚhuò 冠军 guànjūn

    - Vận động viên nhiều lần giành quán quân.

  • - 屡试 lǚshì zhì

    - thử lần nào thất bại lần ấy.

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • - 屡试不爽 lǚshìbùshuǎng

    - mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng

  • - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • - 攻不下 gōngbùxià

    - tấn công nhiều lần mà chưa xong

  • - 敌军 díjūn 屡屡 lǚlǚ 入寇 rùkòu 边境 biānjìng

    - Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.

  • - 对于 duìyú 屡教不改 lǚjiàobùgǎi de 坏分子 huàifènzǐ 必须 bìxū 惩罚 chéngfá

    - đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.

  • - 屡遭 lǚzāo 失败 shībài dàn 从不 cóngbù 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.

  • - 屡次 lǚcì 侵占 qīnzhàn de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān hěn 反感 fǎngǎn

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.

  • - 屡建 lǚjiàn 殊勋 shūxūn

    - mấy lần lập thành tích xuất sắc.

  • - 屡屡 lǚlǚ 出错 chūcuò 导致 dǎozhì 延误 yánwu

    - Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 屡创 lǚchuàng 佳绩 jiājì

    - Côn ty này nhiều lần đạt được thành tích xuất sắc.

  • - 他们 tāmen 屡次 lǚcì 创造 chuàngzào 新纪录 xīnjìlù

    - bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 屡试屡验 lǚshìlǚyàn

    - Phương pháp này thử nhiều lần đều đúng.

  • - mǎi 这个 zhègè le

    - Tôi đã nhiều lần mua cái này rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屡屡

Hình ảnh minh họa cho từ 屡屡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屡屡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFDV (尸火木女)
    • Bảng mã:U+5C61
    • Tần suất sử dụng:Cao