Đọc nhanh: 屡屡 (lũ lũ). Ý nghĩa là: luôn; nhiều lần; liên tục. Ví dụ : - 他屡屡犯一些可笑的错误。 Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.. - 我屡屡碰到这种情况。 Tôi thường xuyên gặp phải tình huống này.. - 她屡屡出错,导致延误。 Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.
Ý nghĩa của 屡屡 khi là Phó từ
✪ luôn; nhiều lần; liên tục
一次又一次
- 他 屡屡 犯 一些 可笑 的 错误
- Anh ta liên tục mắc những lỗi ngớ ngẩn.
- 我 屡屡 碰到 这种 情况
- Tôi thường xuyên gặp phải tình huống này.
- 她 屡屡 出错 , 导致 延误
- Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡屡
- 屡次三番
- ba lần bảy lượt.
- 屡建 奇勋
- lập nhiều công lao to lớn.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 屡立 战功
- nhiều lần lập công
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 屡试 屡 踬
- thử lần nào thất bại lần ấy.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 屡试不爽
- mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 屡 攻不下
- tấn công nhiều lần mà chưa xong
- 敌军 屡屡 入寇 边境
- Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 屡次 侵占 我 的 闲暇 时间 我 很 反感
- Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.
- 屡建 殊勋
- mấy lần lập thành tích xuất sắc.
- 她 屡屡 出错 , 导致 延误
- Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.
- 这家 公司 屡创 佳绩
- Côn ty này nhiều lần đạt được thành tích xuất sắc.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 这个 方法 屡试屡验
- Phương pháp này thử nhiều lần đều đúng.
- 我 屡 买 这个 了
- Tôi đã nhiều lần mua cái này rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屡屡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屡屡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屡›