Đọc nhanh: 谆谆 (truân truân). Ý nghĩa là: ân cần; khẩn thiết; thành khẩn. Ví dụ : - 谆谆告诫 ân cần nhắc nhở. - 谆谆嘱咐 tha thiết dặn dò. - 言者谆谆,听者藐藐(说的人很诚恳,听的人却不放在心上)。 người nói ân cần, người nghe hờ hững.
Ý nghĩa của 谆谆 khi là Tính từ
✪ ân cần; khẩn thiết; thành khẩn
形容恳切教导
- 谆谆告诫
- ân cần nhắc nhở
- 谆谆嘱咐
- tha thiết dặn dò
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谆谆
- 谆谆告诫
- ân cần nhắc nhở
- 言者谆谆 , 听者 藐 藐 ( 说 的 人 很 诚恳 , 听 的 人 却 不 放在心上 )
- người nói ân cần, người nghe hờ hững.
- 谆谆教诲
- ân cần dạy dỗ.
- 谆嘱
- tha thiết dặn dò
- 谆谆嘱咐
- tha thiết dặn dò
- 言者谆谆 , 听 着 藐 藐
- người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谆谆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谆谆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谆›