养虎遗患 yǎng hǔ yíhuàn

Từ hán việt: 【dưỡng hổ di hoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "养虎遗患" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dưỡng hổ di hoạn). Ý nghĩa là: nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt. Ví dụ : - 。 Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.. - 。 Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 养虎遗患 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 养虎遗患 khi là Thành ngữ

nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt

比喻纵容敌人,给自己留下后患

Ví dụ:
  • - duì 坏人 huàirén 太好 tàihǎo 结果 jiéguǒ 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.

  • - 放任 fàngrèn 不良习惯 bùliángxíguàn jiù xiàng 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn 最后 zuìhòu 损害 sǔnhài 个人 gèrén 健康 jiànkāng

    - Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 养虎遗患

(Do tích: Hạng Vũ và Lưu Bang cùng dẫn quân tiến đánh nước Tần. Lưu Bang tấn công trước vào kinh đô nước Tần. Hạng Vũ không chịu bèn đánh lại Lưu Bang. Vì sức yếu hơn nên Lưu Bang không dám ứng chiến, đành lui về Hán Trung. Nhưng sau này, do quân sĩ Lưu Bang có kỷ luật, được dân chúng yêu mến. Còn quân sĩ của Hạng Vũ thì kỷ luật kém, lại không có viện trợ nên ngày một bị cô lập. Lúc đó Hạng Vũ biết chắc mình không thể tấn công nổi Lưu Bang, bèn đề xuất đàm phán, chia đất với Lưu Bang. Đàm phán xong, Hạng Vũ đem quân về phía đông. Cảm thấy thoả mãn, Lưu Bang định rút về phía Tây thì Trương Lương và Trần Bình đã can gián: "Ngày nay Ngài đã được hai phần ba thiên hạ, các chư hầu lại rất quý phục Ngài. Quân Hạng Vũ ngày càng kiệt quệ, nếu Ngài không nhân cơ hội này tiêu diệt thì chẳng khác nào'dưỡng hổ di hoạn'".)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养虎遗患

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - yǒu 许多 xǔduō 疾患 jíhuàn

    - Anh ấy có nhiều bệnh tật.

  • - 老虎 lǎohǔ shì 森林 sēnlín 之王 zhīwáng

    - Hổ là chúa sơn lâm.

  • - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - ao rồng hang cọp

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 匪患 fěihuàn 告绝 gàojué

    - nạn phỉ chấm dứt

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

  • - 教养 jiàoyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi dạy cô nhi.

  • - 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.

  • - 遗患 yíhuàn 无穷 wúqióng

    - lưu lại tai hoạ vô cùng.

  • - duì 坏人 huàirén 太好 tàihǎo 结果 jiéguǒ 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn

    - Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.

  • - 放任 fàngrèn 不良习惯 bùliángxíguàn jiù xiàng 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn 最后 zuìhòu 损害 sǔnhài 个人 gèrén 健康 jiànkāng

    - Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.

  • - 最深 zuìshēn de 遗憾 yíhàn 莫过于 mòguòyú 错过 cuòguò

    - Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 养虎遗患

Hình ảnh minh họa cho từ 养虎遗患

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养虎遗患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoạn
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLP (中中心)
    • Bảng mã:U+60A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9057
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa