Đọc nhanh: 养虎遗患 (dưỡng hổ di hoạn). Ý nghĩa là: nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt. Ví dụ : - 他对坏人太好,结果养虎遗患。 Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.. - 放任不良习惯就像养虎遗患,最后损害个人健康。 Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
Ý nghĩa của 养虎遗患 khi là Thành ngữ
✪ nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
比喻纵容敌人,给自己留下后患
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 养虎遗患
✪ (Do tích: Hạng Vũ và Lưu Bang cùng dẫn quân tiến đánh nước Tần. Lưu Bang tấn công trước vào kinh đô nước Tần. Hạng Vũ không chịu bèn đánh lại Lưu Bang. Vì sức yếu hơn nên Lưu Bang không dám ứng chiến, đành lui về Hán Trung. Nhưng sau này, do quân sĩ Lưu Bang có kỷ luật, được dân chúng yêu mến. Còn quân sĩ của Hạng Vũ thì kỷ luật kém, lại không có viện trợ nên ngày một bị cô lập. Lúc đó Hạng Vũ biết chắc mình không thể tấn công nổi Lưu Bang, bèn đề xuất đàm phán, chia đất với Lưu Bang. Đàm phán xong, Hạng Vũ đem quân về phía đông. Cảm thấy thoả mãn, Lưu Bang định rút về phía Tây thì Trương Lương và Trần Bình đã can gián: "Ngày nay Ngài đã được hai phần ba thiên hạ, các chư hầu lại rất quý phục Ngài. Quân Hạng Vũ ngày càng kiệt quệ, nếu Ngài không nhân cơ hội này tiêu diệt thì chẳng khác nào'dưỡng hổ di hoạn'".)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养虎遗患
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养虎遗患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养虎遗患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
患›
虎›
遗›
nuông chiều sinh hư; nể quá hoá hỏng (bỏ qua cho kẻ xấu cũng là khuyến khích tính xấu của nó)
Phía sau một con hổ và thảm họa của tòa án. (cách diễn đạt); (nghĩa bóng) nếu bạn quá khoan dung với ai đó, anh ta sẽ làm hỏng bạn sau nàynâng niu một con rắn trong lòng
nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành)
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; nuôi ung nhọt thành tai hoạ (dung túng vô nguyên tắc sẽ gánh lấy tai hoạ); dưỡng ung thành hoạn
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người
thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người