Đọc nhanh: 斩草除根 (trảm thảo trừ căn). Ý nghĩa là: nhổ cỏ nhổ tận gốc; trừ diệt tận gốc rễ; đào tận gốc, trốc tận rễ; nhổ cỏ tận gốc; tiễn thảo trừ căn.
Ý nghĩa của 斩草除根 khi là Thành ngữ
✪ nhổ cỏ nhổ tận gốc; trừ diệt tận gốc rễ; đào tận gốc, trốc tận rễ; nhổ cỏ tận gốc; tiễn thảo trừ căn
比喻彻底除掉祸根,不留后患
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩草除根
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 拔除 杂草
- nhổ cỏ tạp
- 铲除 杂草
- diệt sạch cỏ dại.
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 奶奶 哈着 背 在 花园里 除草
- Bà nội cúi xuống nhổ cỏ trong vườn.
- 灭草 必须 从根 消灭
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc.
- 治病 就 得 除根
- chữa bệnh phải chữa tận gốc.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斩草除根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩草除根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斩›
根›
草›
除›
nhổ cỏ nhổ tận gốc; trừ tận gốc; nhổ cỏ tận gốc
để làm sạchquét sạch
tóm cổ cả bọn; một mẻ hốt gọn; toàn bộ sa lưới
chó gà không tha; thẳng tay chém giết
diệt cỏ tận gốc; đánh rắn dập đầu
hoang tàn; đốt sạch phá trụi; không còn một gốc cây ngọn cỏ (cảnh thiên nhiên bị tàn phá nặng nề); không chừa lại gì
trị tận gốc; giải quyết từ gốc
diệt sạch; thủ tiêu; tiêu diệt; cạn tàu ráo máng
tiêu diệt cả một gia đình
giết người diệt khẩu.
Để tránh để lại hậu hoạ
phi tang; phi tang vật chứng; tiêu hủy bằng chứng
tiêu diệtquét sạch
thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành)
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
nuông chiều sinh hư; nể quá hoá hỏng (bỏ qua cho kẻ xấu cũng là khuyến khích tính xấu của nó)
Giơ cao đánh khẽ (thủ hạ lưu tình)nới tay; bớt tay
để lại hậu quả tai hại
nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; nuôi ung nhọt thành tai hoạ (dung túng vô nguyên tắc sẽ gánh lấy tai hoạ); dưỡng ung thành hoạn
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người
thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành
Giặc tới đường cùng thì chớ nên đuổi theo; tránh khỏi chúng bị bức bách quá thành liều mạng; rất nguy hiểm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Binh pháp vân: Quy sư vật yểm; cùng khấu mạc truy 兵法云: 歸師勿掩; 窮寇莫追 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Binh pháp có nói: Địch quâ
để điều trị các triệu chứng nhưng không phải là nguyên nhân gốc rễ