Đọc nhanh: 养痈成患 (dưỡng ung thành hoạn). Ý nghĩa là: nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; nuôi ung nhọt thành tai hoạ (dung túng vô nguyên tắc sẽ gánh lấy tai hoạ); dưỡng ung thành hoạn.
Ý nghĩa của 养痈成患 khi là Thành ngữ
✪ nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; nuôi ung nhọt thành tai hoạ (dung túng vô nguyên tắc sẽ gánh lấy tai hoạ); dưỡng ung thành hoạn
比喻姑息坏人坏事,结果受到祸害也说养痈遗患
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养痈成患
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 教养 成人
- dạy dỗ thành người.
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 营养成分 很 完全
- Thành phần dinh dưỡng rất đầy đủ.
- 把 孩子 扶养 成人
- nuôi nấng con cái thành người.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 芥 蓝 富含 营养成分
- Cải xanh chứa nhiều chất dinh dưỡng.
- 帮助 孩子 养成 良好 的 品德
- Giúp trẻ phát triển nhân cách đạo đức tốt.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 孩子 慢慢 养成 卫生习惯
- Trẻ dần hình thành thói quen vệ sinh
- 营养不良 对 孩子 的 成长 不利
- Suy dinh dưỡng không tốt cho sự phát triển của trẻ.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 养痈成患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养痈成患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
患›
成›
痈›
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người
nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
Phía sau một con hổ và thảm họa của tòa án. (cách diễn đạt); (nghĩa bóng) nếu bạn quá khoan dung với ai đó, anh ta sẽ làm hỏng bạn sau nàynâng niu một con rắn trong lòng
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người