Đọc nhanh: 纵虎归山 (tung hổ quy sơn). Ý nghĩa là: thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành.
Ý nghĩa của 纵虎归山 khi là Thành ngữ
✪ thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành
比喻放走敌人,留下祸根也说放虎归山
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵虎归山
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵虎归山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵虎归山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
归›
纵›
虎›
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người
nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
(văn học) để nuôi dưỡng một vết loét và để lại một tai họa (thành ngữ); dung túng cho cái ác vừa chớm nở chỉ có thể dẫn đến thảm họađể yêu mến một viper trong lòng của một người