Đọc nhanh: 姑息遗患 (cô tức di hoạn). Ý nghĩa là: khoan dung là tiếp tay.
Ý nghĩa của 姑息遗患 khi là Thành ngữ
✪ khoan dung là tiếp tay
to tolerate is to abet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑息遗患
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 患者 需要 休息
- Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 请 恢复 遗失 的 账户 信息
- Vui lòng khôi phục thông tin tài khoản bị mất.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姑息遗患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姑息遗患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姑›
息›
患›
遗›