Đọc nhanh: 放虎归山 (phóng hổ quy sơn). Ý nghĩa là: thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành).
Ý nghĩa của 放虎归山 khi là Thành ngữ
✪ thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành)
见〖纵虎归山〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放虎归山
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 把 散放 的 书 归拢 归拢
- gom những cuốn sách tứ tung lại.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 放炮 开山
- nổ mìn phá núi
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放虎归山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放虎归山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
归›
放›
虎›
nó sẽ không gây ra rắc rối gì hết (thành ngữ)
(nghĩa bóng) để mê hoặc kẻ thù của một người là yêu cầu rắc rối (thành ngữ)(văn học) nuôi dưỡng một con hổ mời tai họa
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt
đóng cửa đánh chó; đánh không chừa lối thoát
Nhổ Cỏ Nhổ Tận Gốc, Trừ Diệt Tận Gốc Rễ, Đào Tận Gốc
lạt mềm buộc chặt; vờ tha để bắt thật
diệt cỏ tận gốc; đánh rắn dập đầu
nhổ cỏ nhổ tận gốc; trừ tận gốc; nhổ cỏ tận gốc
Nắm bắt và buông thả. ◇Lí Ung 李邕: Tập như dị quốc chi đồng minh; tán nhược chư hầu chi bội ước. Điệt vi cầm túng; canh vi xúc bác 集如異國之同盟; 散若諸侯之背約. 迭為擒縱; 更為觸搏 (Đấu áp phú 鬥鴨賦) Họp lại như nước khác nhau mà đồng minh; tan ra như chư hầu mà bội ước. T