除恶务尽 chú'èwùjǐn

Từ hán việt: 【trừ ác vụ tần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "除恶务尽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừ ác vụ tần). Ý nghĩa là: diệt cỏ tận gốc; đánh rắn dập đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 除恶务尽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 除恶务尽 khi là Thành ngữ

diệt cỏ tận gốc; đánh rắn dập đầu

驱除邪恶,务求彻底干净

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除恶务尽

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 解除 jiěchú 职务 zhíwù

    - cách chức.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.

  • - de 服务态度 fúwùtàidù 十分 shífēn 恶劣 èliè

    - Thái đội phục vụ của anh ấy vô cùng tồi tệ.

  • - 反腐倡廉 fǎnfǔchànglián yīng 除恶务尽 chúèwùjìn

    - Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.

  • - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • - 除了 chúle 那么 nàme duō 工作 gōngzuò 还有 háiyǒu 财务 cáiwù 困难 kùnnán

    - Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.

  • - 除了 chúle 村子 cūnzi 尽头 jìntóu de 岔道 chàdào wài 还有 háiyǒu 一条 yītiáo 大路 dàlù

    - Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.

  • - zhǎng le chóng de 果子 guǒzi 应该 yīnggāi 尽早 jǐnzǎo 摘除 zhāichú

    - trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

  • - 积极 jījí 参加 cānjiā 无偿献血 wúchángxiànxuè shì 我们 wǒmen 每个 měigè 人应 rényīng jǐn de 义务 yìwù

    - Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.

  • - 我会 wǒhuì 尽到 jìndào de 义务 yìwù

    - Tôi sẽ làm tròn nghĩa vụ của mình.

  • - 我会 wǒhuì 竭尽全力 jiéjìnquánlì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 扫黑 sǎohēi 除恶 chúè 造福 zàofú 人民 rénmín

    - Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân

  • - 尽力 jìnlì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 尽量 jǐnliàng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy gắng sức hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 尽力 jìnlì 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Tôi gắng sức hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - 任务 rènwù 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

  • - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 这笔 zhèbǐ 业务 yèwù 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Công việc này cần hoàn thành nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 除恶务尽

Hình ảnh minh họa cho từ 除恶务尽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除恶务尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa