Đọc nhanh: 欲擒故纵 (dục cầm cố tung). Ý nghĩa là: lạt mềm buộc chặt; vờ tha để bắt thật. Ví dụ : - 他们抓住了你,又放你回来,这叫欲擒故纵。 Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Ý nghĩa của 欲擒故纵 khi là Thành ngữ
✪ lạt mềm buộc chặt; vờ tha để bắt thật
为了要捉住他,故意先放开他,使他放松戒备比喻为了更好地控制,故意放松一步
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲擒故纵
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲擒故纵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲擒故纵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擒›
故›
欲›
纵›
thả hổ về rừng (việc làm vô cùng nguy hiểm tạo điều kiện cho kẻ xấu có lợi thế hoành hành)
(nghĩa bóng) để mê hoặc kẻ thù của một người là yêu cầu rắc rối (thành ngữ)(văn học) nuôi dưỡng một con hổ mời tai họa
rút dây động rừng; bứt mây động rừng; động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà; dưỡng hổ di hoạn; chơi với chó, chó liếm mặt