Đọc nhanh: 遗患 (di hoạn). Ý nghĩa là: di hoạn; để lại tai hoạ; di họa. Ví dụ : - 养虎遗患 dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.. - 遗患无穷 lưu lại tai hoạ vô cùng.
Ý nghĩa của 遗患 khi là Động từ
✪ di hoạn; để lại tai hoạ; di họa
留下祸患
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗患
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 他 有 许多 疾患
- Anh ấy có nhiều bệnh tật.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 患 了 食道癌
- Bị ung thư thực quản.
- 那人 患癌 了
- Người đó bị ung thư.
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗患
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗患 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
遗›