兴起 xīngqǐ

Từ hán việt: 【hưng khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng khởi). Ý nghĩa là: hưng khởi; ra đời và phát triển; hưng, nổi dậy; cảm động mà vùng dậy, dấy. Ví dụ : - 。 nghe tin liền nổi dậy.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 兴起 khi là Động từ

hưng khởi; ra đời và phát triển; hưng

开始出现并兴盛起来

nổi dậy; cảm động mà vùng dậy

因感动而奋起

Ví dụ:
  • - 闻风 wénfēng 兴起 xīngqǐ

    - nghe tin liền nổi dậy.

dấy

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴起

Chủ ngữ + 在/从 ... ... 兴起

nổi trên trong... ...

兴起 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 印度 yìndù 兴起 xīngqǐ 太空 tàikōng 投资 tóuzī 热潮 rècháo

    - Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.

兴起于 + Thời gian/ Địa điểm

Ví dụ:
  • - 恐龙 kǒnglóng 兴起 xīngqǐ 19 世纪 shìjì 晚期 wǎnqī

    - Cơn sốt khủng long bắt đầu vào cuối thế kỷ 19.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴起

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 蓬勃 péngbó 兴起 xīngqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.

  • - 闻风 wénfēng 兴起 xīngqǐ

    - nghe tin liền nổi dậy.

  • - 这种 zhèzhǒng 衣服 yīfú 最近 zuìjìn yòu 兴起 xīngqǐ lái

    - Loại quần áo này gần đây lại thịnh hành trở lại.

  • - 恐龙 kǒnglóng 兴起 xīngqǐ 19 世纪 shìjì 晚期 wǎnqī

    - Cơn sốt khủng long bắt đầu vào cuối thế kỷ 19.

  • - 高兴 gāoxīng bèng 起来 qǐlai

    - Cô ấy vui đến mức nhảy lên.

  • - 兴奋 xīngfèn tiào 起来 qǐlai

    - Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.

  • - 兴奋 xīngfèn tiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.

  • - 高兴 gāoxīng tiào le 起来 qǐlai

    - Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.

  • - 酒精 jiǔjīng huì 引起 yǐnqǐ 神经系统 shénjīngxìtǒng de 兴奋 xīngfèn

    - rượu kích thích hệ thần kinh

  • - 展览 zhǎnlǎn de 情趣 qíngqù 引起 yǐnqǐ 观众 guānzhòng de 兴趣 xìngqù

    - Sự thú vị của triển lãm đã gây sự chú ý cho khán giả.

  • - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 地向 dìxiàng 谈起 tánqǐ 出国 chūguó 旅游 lǚyóu de 见闻 jiànwén

    - Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.

  • - 高兴 gāoxīng 一跃而起 yīyuèérqǐ

    - Anh ấy vui đến mức bật nhảy.

  • - 高兴 gāoxīng 眼睛 yǎnjing 眯起来 mīqǐlai

    - Cô ấy vui đến híp cả mắt lại.

  • - 看起来 kànqǐlai 太高兴 tàigāoxīng

    - Anh ấy trông không vui chút nào.

  • - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 正在 zhèngzài 崛起 juéqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.

  • - 高兴 gāoxīng 唱起歌 chàngqǐgē lái

    - Cô ấy ca hát một cách vui vẻ.

  • - 印度 yìndù 兴起 xīngqǐ 太空 tàikōng 投资 tóuzī 热潮 rècháo

    - Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.

  • - zài 这个 zhègè 工业 gōngyè 地区 dìqū 兴起 xīngqǐ 一座 yīzuò xīn 城市 chéngshì

    - Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴起

Hình ảnh minh họa cho từ 兴起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao