Đọc nhanh: 兴起 (hưng khởi). Ý nghĩa là: hưng khởi; ra đời và phát triển; hưng, nổi dậy; cảm động mà vùng dậy, dấy. Ví dụ : - 闻风兴起。 nghe tin liền nổi dậy.
Ý nghĩa của 兴起 khi là Động từ
✪ hưng khởi; ra đời và phát triển; hưng
开始出现并兴盛起来
✪ nổi dậy; cảm động mà vùng dậy
因感动而奋起
- 闻风 兴起
- nghe tin liền nổi dậy.
✪ dấy
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴起
✪ Chủ ngữ + 在/从 ... ... 兴起
nổi trên trong... ...
✪ 兴起 + Tân ngữ
- 印度 兴起 太空 投资 热潮
- Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.
✪ 兴起于 + Thời gian/ Địa điểm
- 恐龙 热 兴起 于 19 世纪 晚期
- Cơn sốt khủng long bắt đầu vào cuối thế kỷ 19.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴起
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 闻风 兴起
- nghe tin liền nổi dậy.
- 这种 衣服 最近 又 兴起 来
- Loại quần áo này gần đây lại thịnh hành trở lại.
- 恐龙 热 兴起 于 19 世纪 晚期
- Cơn sốt khủng long bắt đầu vào cuối thế kỷ 19.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 她 兴奋 地 跳 了 起来
- Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
- 我 高兴 得 跳 了 起来
- Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 展览 的 情趣 引起 观众 的 兴趣
- Sự thú vị của triển lãm đã gây sự chú ý cho khán giả.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 她 高兴 得 眼睛 眯起来
- Cô ấy vui đến híp cả mắt lại.
- 看起来 他 不 太高兴
- Anh ấy trông không vui chút nào.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 新兴产业 正在 崛起
- Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.
- 她 高兴 地 唱起歌 来
- Cô ấy ca hát một cách vui vẻ.
- 印度 兴起 太空 投资 热潮
- Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.
- 在 这个 工业 地区 兴起 一座 新 城市
- Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
起›
Phồng lênphồng lên (má của một người, v.v.)để triệu tập một người (lòng can đảm, đức tin, v.v.)sưng ranong; phùng; phổng; phồng
Gồ Lên, Nổi Lên
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Nổi dậy; trổi hơn cả. Cũng viết là quật khởi 崛起.
ép lạirơi vào