Đọc nhanh: 复兴 (phục hưng). Ý nghĩa là: phục hưng, làm phục hưng; chấn hưng. Ví dụ : - 民族复兴 phục hưng dân tộc. - 文艺复兴 phục hưng văn nghệ. - 复兴国家 chấn hưng quốc gia
Ý nghĩa của 复兴 khi là Động từ
✪ phục hưng
衰落后再兴盛起来
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 文艺复兴
- phục hưng văn nghệ
✪ làm phục hưng; chấn hưng
使复兴
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 复兴 农业
- làm phục hưng nông nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复兴
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 文艺复兴
- phục hưng văn nghệ
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 复兴 农业
- làm phục hưng nông nghiệp
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复兴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复兴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
复›
khôi phục; phục chế; hồi phục; thu hồi; thu lại; lấy lại; giành lại; quang phục
phục hưng (thường chỉ quốc gia)
Trả Lời, Hồi Âm, Hồi Phục
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
sự hồi sinhphát sinh một lần nữađể trở lại
Chấn Hưng
giành lại; chiếm lại
Thu Hồi, Chiếm Lại, Giành Lại (Lãnh Thổ
Phục Hồi, Bình Phục, Hồi Phục (Sức Khoẻ)