Đọc nhanh: 严重关切 (nghiêm trọng quan thiết). Ý nghĩa là: quan tâm nghiêm túc.
Ý nghĩa của 严重关切 khi là Thành ngữ
✪ quan tâm nghiêm túc
serious concern
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重关切
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
- 村子 里 粮荒 严重
- Trong làng đang thiếu lương thực trầm trọng.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 舵 的 位置 至关重要
- Vị trí của tay lái rất quan trọng.
- 革命 到 了 严重 的 关头
- cách mạng đang lâm vào giây phút nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严重关切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严重关切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
关›
切›
重›