关系密切 guānxì mìqiè

Từ hán việt: 【quan hệ mật thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关系密切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan hệ mật thiết). Ý nghĩa là: Mối quan hệ thân thiết. Ví dụ : - 。 Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关系密切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关系密切 khi là Danh từ

Mối quan hệ thân thiết

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen suī 算不上 suànbùshàng 关系密切 guānxìmìqiè dàn hái 常见 chángjiàn miàn

    - Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系密切

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 密切 mìqiè le 我们 wǒmen 关系 guānxì

    - Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí 密切联系 mìqièliánxì

    - Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.

  • - 火成岩 huǒchéngyán de 归入 guīrù 顺序 shùnxù yóu 切割 qiēgē 包含 bāohán 关系 guānxì lái 表示 biǎoshì

    - Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.

  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí zhe 密切 mìqiè de 联系 liánxì

    - Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.

  • - 他们 tāmen 密切 mìqiè le 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.

  • - 千丝万缕 qiānsīwànlǚ ( 形容 xíngróng 关系 guānxì 非常 fēicháng 密切 mìqiè )

    - chằng chịt trăm mớ.

  • - 味觉 wèijué 嗅觉 xiùjué shì 密切相关 mìqièxiāngguān de

    - Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.

  • - 我们 wǒmen 关系 guānxì 紧密 jǐnmì

    - Chúng tôi có quan hệ mật thiết.

  • - 他们 tāmen 关系 guānxì hěn 切近 qièjìn

    - Mối quan hệ của họ rất gần gũi.

  • - 我会 wǒhuì 密切 mìqiè 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.

  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Mối quan hệ của họ rất thân thiết.

  • - 他们 tāmen liǎ 关系 guānxì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.

  • - 这事 zhèshì gēn yǒu 切身 qièshēn 关系 guānxì

    - chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.

  • - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 亲密 qīnmì de 关系 guānxì

    - Họ có mối quan hệ thân thiết.

  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì 十分 shífēn 密切 mìqiè

    - Mối quan hệ của họ rất gần gũi.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì hěn 亲密 qīnmì

    - Quan hệ giữa họ rất thân thiết.

  • - zhè 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 密切 mìqiè 关联 guānlián

    - Hai dự án này liên quan chặt chẽ.

  • - 我们 wǒmen suī 算不上 suànbùshàng 关系密切 guānxìmìqiè dàn hái 常见 chángjiàn miàn

    - Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关系密切

Hình ảnh minh họa cho từ 关系密切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关系密切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao