Đọc nhanh: 关系密切 (quan hệ mật thiết). Ý nghĩa là: Mối quan hệ thân thiết. Ví dụ : - 我们虽算不上关系密切,但还常见面。 Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
Ý nghĩa của 关系密切 khi là Danh từ
✪ Mối quan hệ thân thiết
- 我们 虽 算不上 关系密切 , 但 还 常见 面
- Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系密切
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 这个 办法 密切 了 我们 关系
- Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.
- 我们 保持 密切联系
- Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 我们 保持 着 密切 的 联系
- Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
- 他们 关系 很 切近
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 我会 密切 关注 这件 事
- Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.
- 他们 的 关系 很 亲密
- Mối quan hệ của họ rất thân thiết.
- 他们 俩 关系 亲密无间
- Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.
- 这事 跟 我 有 切身 关系
- chuyện này có quan hệ trực tiếp đến tôi.
- 他们 有着 亲密 的 关系
- Họ có mối quan hệ thân thiết.
- 他们 的 关系 十分 密切
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 他们 之间 关系 很 亲密
- Mối quan hệ giữa họ rất thân mật.
- 他们 之间 的 关系 很 亲密
- Quan hệ giữa họ rất thân thiết.
- 这 两个 项目 密切 关联
- Hai dự án này liên quan chặt chẽ.
- 我们 虽 算不上 关系密切 , 但 还 常见 面
- Dù không thân nhưng chúng tôi vẫn gặp nhau thường xuyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关系密切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关系密切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
切›
密›
系›