Đọc nhanh: 巧克力制的 (xảo khắc lực chế đích). Ý nghĩa là: làm bằng sôcôla (Thực phẩm).
Ý nghĩa của 巧克力制的 khi là Động từ
✪ làm bằng sôcôla (Thực phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧克力制的
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 把 巧克力 匀 给 弟弟 几块 好 吗 ?
- Chia cho em trai vài miếng sô-cô-la được không?
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 我 克制 得 住 了 自己 的 感情
- Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.
- 她 努力 控制 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.
- 比利时 的 巧克力 很 有名
- Sôcôla của Bỉ rất nổi tiếng.
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 巧克力 的 上面 要 香草 旋
- Sô cô la với một vòng xoáy vani.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 我 喜欢 吃 巧克力 饼干
- Tôi thích ăn bánh quy sô-cô-la.
- 我 不 喜欢 吃 黑 巧克力
- Tôi không thích ăn sô cô la đen.
- 我 克制不住 自己 的 脾气
- Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.
- 我 嗜 吃 巧克力
- Tôi rất thích ăn sô cô la.
- 我 需要 克制 自己 的 脾气
- Tôi cần phải kiềm chế tính khí của mình.
- 我 喜欢 巧克力 味 的 雪糕
- Tôi thích kem vị socola.
- 他 努力 克制 自己 的 感情
- Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巧克力制的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巧克力制的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
制›
力›
巧›
的›