战胜 zhànshèng

Từ hán việt: 【chiến thắng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "战胜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiến thắng). Ý nghĩa là: chiến thắng; thắng lợi; thắng trận, chinh phục; vượt qua. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.. - 。 Lần này họ đã chiến thắng chúng tôi.. - 。 Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 战胜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 战胜 khi là Động từ

chiến thắng; thắng lợi; thắng trận

在战争或竞赛中取得胜利;比喻克服困难,取得成功

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • - 这次 zhècì 他们 tāmen 战胜 zhànshèng le 我们 wǒmen

    - Lần này họ đã chiến thắng chúng tôi.

  • - xiǎng 战胜 zhànshèng 自己 zìjǐ de 任性 rènxìng

    - Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.

  • - 真的 zhēnde 这么 zhème xiǎng 战胜 zhànshèng ma

    - Bạn thật sự muốn chiến thắng tôi như vậy sao?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

chinh phục; vượt qua

征服

Ví dụ:
  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - 战胜 zhànshèng le 困难 kùnnán

    - Anh ấy đã vượt qua khó khăn.

  • - 已经 yǐjīng 战胜 zhànshèng le 自己 zìjǐ de 极限 jíxiàn

    - Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 战胜 với từ khác

客服 vs 战胜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战胜

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • - 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chiến thắng kẻ thù.

  • - 战胜 zhànshèng 困难 kùnnán

    - Vượt qua khó khăn.

  • - 战胜 zhànshèng 贫穷 pínqióng

    - chiến thắng nghèo khổ

  • - 战胜 zhànshèng 伏旱 fúhàn

    - chiến thắng hạn hán

  • - 战胜 zhànshèng 顽敌 wándí

    - Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.

  • - 百战百胜 bǎizhànbǎishèng

    - bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - 战胜 zhànshèng 那个 nàgè 金属 jīnshǔ 王八蛋 wángbādàn

    - Đánh bại tên khốn bạch kim.

  • - 全胜 quánshèng 战绩 zhànjì 夺冠 duóguàn

    - đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.

  • - 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù néng 百战百胜 bǎizhànbǎishèng

    - Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • - 战胜 zhànshèng 邪祟 xiésuì

    - chiến thắng gian tà.

  • - 战胜 zhànshèng le 困难 kùnnán

    - Anh ấy đã vượt qua khó khăn.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí yǒu 战胜 zhànshèng 一切 yīqiè 困难 kùnnán de 英雄气概 yīngxióngqìgài

    - giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.

  • - 战胜国 zhànshèngguó 要求 yāoqiú 战败国 zhànbàiguó 交付 jiāofù 巨额 jùé 赔款 péikuǎn

    - Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.

  • - xiǎng 战胜 zhànshèng 自己 zìjǐ de 任性 rènxìng

    - Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.

  • - 已经 yǐjīng 战胜 zhànshèng le 自己 zìjǐ de 极限 jíxiàn

    - Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.

  • - 从长远看 cóngchángyuǎnkàn 战争 zhànzhēng de 胜负 shèngfù 决定 juédìng 战争 zhànzhēng de 性质 xìngzhì

    - nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 战胜

Hình ảnh minh họa cho từ 战胜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao