Đọc nhanh: 战胜 (chiến thắng). Ý nghĩa là: chiến thắng; thắng lợi; thắng trận, chinh phục; vượt qua. Ví dụ : - 我们必须战胜对手。 Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.. - 这次他们战胜了我们。 Lần này họ đã chiến thắng chúng tôi.. - 我想战胜自己的任性。 Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.
Ý nghĩa của 战胜 khi là Động từ
✪ chiến thắng; thắng lợi; thắng trận
在战争或竞赛中取得胜利;比喻克服困难,取得成功
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 这次 他们 战胜 了 我们
- Lần này họ đã chiến thắng chúng tôi.
- 我 想 战胜 自己 的 任性
- Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.
- 你 真的 这么 想 战胜 我 吗 ?
- Bạn thật sự muốn chiến thắng tôi như vậy sao?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ chinh phục; vượt qua
征服
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 他 战胜 了 困难
- Anh ấy đã vượt qua khó khăn.
- 我 已经 战胜 了 自己 的 极限
- Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 战胜 với từ khác
✪ 客服 vs 战胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战胜
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 战胜 顽敌
- Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.
- 百战百胜
- bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 战胜 那个 金属 王八蛋
- Đánh bại tên khốn bạch kim.
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 战胜 邪祟
- chiến thắng gian tà.
- 他 战胜 了 困难
- Anh ấy đã vượt qua khó khăn.
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 我 想 战胜 自己 的 任性
- Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.
- 我 已经 战胜 了 自己 的 极限
- Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
胜›