Đọc nhanh: 克敌制胜 (khắc địch chế thắng). Ý nghĩa là: khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng.
Ý nghĩa của 克敌制胜 khi là Thành ngữ
✪ khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng
打败敌人, 取得胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克敌制胜
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 出奇制胜
- đánh bất ngờ giành thắng lợi
- 战胜 顽敌
- Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 我 克制 得 住 了 自己 的 感情
- Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.
- 我们 卒 胜 敌军
- Cuối cùng chúng tôi cũng thắng được quân địch.
- 制胜 敌人
- chiến thắng kẻ địch
- 克制 情欲
- kiềm chế dục vọng.
- 敌人 被 我们 钳制 了
- Quân địch đã bị chúng tôi kiềm chế.
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 她 挣脱 了 敌人 的 控制
- Cô ấy thoát khỏi sự kiểm soát của kẻ thù.
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 我们 要 克敌制胜
- Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.
- 你克 战胜 所有 困难
- Bạn có thể chiến thắng mọi khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 克敌制胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克敌制胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
制›
敌›
胜›