Từ hán việt: 【khắc.hặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khắc.hặc). Ý nghĩa là: khắc; chạm trổ; chạm khắc, thời hạn, thời gian (theo hạn định), ghi (đĩa CD hoặc DVD). Ví dụ : - 。 Anh ấy khắc chữ trên gỗ.. - 。 Anh ấy đã học cách khắc đá.. - 。 Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khắc; chạm trổ; chạm khắc

用小刀雕(花纹、文字等)

Ví dụ:
  • - zài 木头 mùtou shàng 刻字 kèzì

    - Anh ấy khắc chữ trên gỗ.

  • - 学习 xuéxí le 如何 rúhé 石刻 shíkè

    - Anh ấy đã học cách khắc đá.

thời hạn, thời gian (theo hạn định)

严格限定期限

Ví dụ:
  • - 任务 rènwù 刻期 kèqī 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.

  • - 交货 jiāohuò 刻期 kèqī 不可 bùkě 延误 yánwu

    - Thời gian giao hàng không được chậm trễ.

ghi (đĩa CD hoặc DVD)

记录

Ví dụ:
  • - 我想刻 wǒxiǎngkè 一个 yígè 音乐 yīnyuè CD

    - Tôi muốn ghi một đĩa nhạc CD.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sâu sắc

形容程度极深

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 教训 jiàoxun 十分 shífēn 刻骨 kègǔ

    - Bài học lần này rất sâu sắc.

  • - 感受 gǎnshòu 实在 shízài 太刻心 tàikèxīn

    - Cảm xúc đó thực sự rất sâu sắc.

cay nghiệt; khắt khe; hà khắc

(待人)冷酷;苛刻

Ví dụ:
  • - de 性子 xìngzi 非常 fēicháng 刻薄 kèbó

    - Tính cách của cô ấy vô cùng khắt khe.

  • - zhè rén 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn 刻薄 kèbó

    - Người này nói chuyện hơi cay nghiệt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lức; thời khắc; thời gian; khoảnh khắc

短暂的时间;时候

Ví dụ:
  • - 那刻 nàkè xiào hěn 灿烂 cànlàn

    - Khoảnh khắc đó cô ấy cười rất tươi.

  • - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng hěn 复杂 fùzá

    - Lúc này tâm trạng của anh ấy rất phức tạp.

tác phẩm; đồ vật chạm khắc

雕刻的物品

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 刻品 kèpǐn 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Bức chạm khắc này rất tinh xảo.

  • - shì 一件 yījiàn 珍贵 zhēnguì 刻物 kèwù

    - Đó là một tác phẩm điêu khắc quý giá.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

khắc (15 phút)

古代用漏壶计时,以15分钟为1刻

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài shì 六点 liùdiǎn 一刻 yīkè

    - Bây giờ là 6 giờ 15 phút.

  • - děng le 一刻钟 yīkèzhōng

    - Anh ấy đã chờ một khắc rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

刻 + 得/ 不 + 上/ 完...

Khắc được (không được) + bổ ngữ (lên, xong...)

Ví dụ:
  • - 这枚 zhèméi 印章 yìnzhāng 两天 liǎngtiān 刻得 kèdé wán ma

    - Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?

  • - 这个 zhègè 怎么 zěnme 刻不上 kèbùshàng ne

    - Sao tôi không khắc chữ này lên được nhỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族 mínzú 危亡 wēiwáng de 时刻 shíkè

    - Giờ phút dân tộc lâm nguy

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 签刻 qiānkè zhe 符号 fúhào

    - Thẻ đó có khắc các kí hiệu.

  • - 这是 zhèshì 荣耀 róngyào de 时刻 shíkè

    - Đây là thời khắc vinh quang.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chua ngoa cay nghiệt.

  • - 尖酸刻薄 jiānsuānkèbó

    - chanh chua cay nghiệt.

  • - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • - 喜悦 xǐyuè de 时刻 shíkè ràng rén 难忘 nánwàng

    - Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.

  • - 同学们 tóngxuémen 立刻 lìkè 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Học sinh lập tức im lặng.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 立刻 lìkè dào 培训 péixùn shì 参加 cānjiā 培训班 péixùnbān

    - Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện

  • - 学习 xuéxí le 如何 rúhé 石刻 shíkè

    - Anh ấy đã học cách khắc đá.

  • - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 他们 tāmen 立刻 lìkè 出发 chūfā

    - Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.

  • - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.

  • - 只要 zhǐyào 这件 zhèjiàn 事一 shìyī le shǒu jiù 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.

  • - 立刻 lìkè 设立 shèlì 检查站 jiǎncházhàn

    - Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 父母 fùmǔ 时刻 shíkè 提醒 tíxǐng 路上 lùshàng 注意安全 zhùyìānquán

    - Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.

  • - 这句 zhèjù huà de hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刻

Hình ảnh minh họa cho từ 刻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao