chōng

Từ hán việt: 【xung.trùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xung.trùng). Ý nghĩa là: xông lên; buột; tấn công; đột kích; đột, đập; va đập; chống đối; bẻ gẫy, xung hỉ; làm việc hỉ (để trừ tà khí). Ví dụ : - 。 Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.. - 。 Anh ấy xông qua đám người.. - 。 Lời nói của anh ấy xúc phạm tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xông lên; buột; tấn công; đột kích; đột

很快地向前直闯,突破障碍

Ví dụ:
  • - 向前 xiàngqián 猛冲 měngchōng

    - Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.

  • - 冲过 chōngguò 人群 rénqún

    - Anh ấy xông qua đám người.

đập; va đập; chống đối; bẻ gẫy

猛烈地撞击 (对对方思想感情有很大的抵触)

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà chōng le

    - Lời nói của anh ấy xúc phạm tôi.

  • - 风冲门 fēngchōngmén 猛撞 měngzhuàng

    - Gió đập vào cửa dữ dội.

xung hỉ; làm việc hỉ (để trừ tà khí)

指冲喜

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 冲喜 chōngxǐ néng 转运 zhuǎnyùn

    - Hi vọng xung hỉ có thể thay đổi vận may.

  • - xiǎng 办喜事 bànxǐshì 冲喜 chōngxǐ

    - Anh ấy muốn tổ chức hôn lễ để xung hỉ.

pha; hòa; dội nước; xối nước; tạt nước; rửa; tưới (nước sôi lên)

用开水等浇

Ví dụ:
  • - 用水 yòngshuǐ wǎn chōng 干净 gānjìng

    - Dội nước rửa sạch bát.

  • - 正在 zhèngzài chōng 咖啡 kāfēi

    - Cô ấy đang pha cà phê.

rửa ảnh (từ phim)

把拍摄好的腰片变成照片

Ví dụ:
  • - zài chōng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đang rửa ảnh.

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

bù cho nhau; triệt tiêu lẫn nhau

互相抵消

Ví dụ:
  • - 功劳 gōngláo chōng 过错 guòcuò

    - Công lao xóa bù tội ác.

  • - 善举 shànjǔ chōng 恶行 èxíng

    - Hành động tốt xóa hành động xấu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phố; đường lớn; đường phố lớn; nơi trọng yếu; trọng điểm

通行的大道;重要的地方

Ví dụ:
  • - shì 战略 zhànlüè 要冲 yàochōng

    - Đó là nơi quan trọng về chiến lược.

  • - 这里 zhèlǐ shì 商业 shāngyè chōng

    - Nơi này là nơi trọng điểm thương mại.

bình nguyên; bãi; thung lũng; đất bằng ở sau núi

山区的平地

Ví dụ:
  • - 翻过 fānguò shān jiù yǒu 一个 yígè 很大 hěndà de chōng

    - Qua núi có một thung lũng rất lớn.

  • - 那片 nàpiàn chōng hěn měi

    - Bình nguyên đó rất đẹp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

冲 + Tân ngữ(手、脚、盘子、水)

dùng nước để rửa hoặc làm sạch cái gì đó

Ví dụ:
  • - 听到 tīngdào 马桶 mǎtǒng de chōng 水声 shuǐshēng

    - Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.

  • - de 手太脏 shǒutàizàng le 快去 kuàiqù 冲冲 chōngchōng shǒu

    - Tay con bẩn hết rồi, đi rửa tay đi!

冲 + 向/进 + Tân ngữ(敌人、人群、球门、重点、前三名、天空)

hành động lao về phía hoặc tiến vào một đối tượng hoặc mục tiêu cụ thể

Ví dụ:
  • - 怪物 guàiwu 冲向 chōngxiàng 天空 tiānkōng 飞走 fēizǒu le

    - Con quái vật lao lên trời và bay đi.

  • - 冲向 chōngxiàng 前方 qiánfāng 敌人 dírén

    - Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.

冲 + Tân ngữ(照片、胶卷、胶片)

rửa cái gì đó như ảnh hoặc phim

Ví dụ:
  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - chōng zhāng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy rửa tấm ảnh đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - 冲决 chōngjué 罗网 luówǎng

    - chọc thủng mạng lưới.

  • - 冲洗照片 chōngxǐzhàopiān

    - rửa ảnh.

  • - zài chōng 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đang rửa ảnh.

  • - 冲锋号 chōngfēnghào

    - hiệu lệnh xung phong

  • - 怨气冲天 yuànqìchōngtiān

    - căm hận ngút trời

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - nổi giận đùng đùng.

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 孩子 háizi zhí 往外面 wǎngwàimiàn chōng

    - Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.

  • - 海鸥 hǎiōu zhe 翅膀 chìbǎng 直冲 zhíchōng 海空 hǎikōng

    - Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.

  • - shuǐ 冲塌 chōngtā le 房屋 fángwū

    - nước lũ cuốn sập nhà cửa.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • - 穿越 chuānyuè 障碍 zhàngài 冲向 chōngxiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng zài 这里 zhèlǐ 存在 cúnzài 利益冲突 lìyìchōngtū

    - Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.

  • - 韶山冲 sháoshānchōng

    - thung lũng Triều Sơn.

  • - 就是 jiùshì 利害冲突 lìhàichōngtū

    - Đó là xung đột lợi ích.

  • - 那片 nàpiàn chōng hěn měi

    - Bình nguyên đó rất đẹp.

  • - 冲突 chōngtū 酿成 niàngchéng 危机 wēijī

    - Xung đột gây thành khủng hoảng.

  • - 不想 bùxiǎng 冲突 chōngtū 只能 zhǐnéng 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冲

Hình ảnh minh họa cho từ 冲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao