Hán tự: 冲
Đọc nhanh: 冲 (xung.trùng). Ý nghĩa là: xông lên; buột; tấn công; đột kích; đột, đập; va đập; chống đối; bẻ gẫy, xung hỉ; làm việc hỉ (để trừ tà khí). Ví dụ : - 他向前猛冲。 Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.. - 他冲过人群。 Anh ấy xông qua đám người.. - 他的话冲了我。 Lời nói của anh ấy xúc phạm tôi.
Ý nghĩa của 冲 khi là Động từ
✪ xông lên; buột; tấn công; đột kích; đột
很快地向前直闯,突破障碍
- 他 向前 猛冲
- Anh ấy mạnh mẽ xông về phía trước.
- 他 冲过 人群
- Anh ấy xông qua đám người.
✪ đập; va đập; chống đối; bẻ gẫy
猛烈地撞击 (对对方思想感情有很大的抵触)
- 他 的话 冲 了 我
- Lời nói của anh ấy xúc phạm tôi.
- 风冲门 猛撞
- Gió đập vào cửa dữ dội.
✪ xung hỉ; làm việc hỉ (để trừ tà khí)
指冲喜
- 希望 冲喜 能 转运
- Hi vọng xung hỉ có thể thay đổi vận may.
- 他 想 办喜事 冲喜
- Anh ấy muốn tổ chức hôn lễ để xung hỉ.
✪ pha; hòa; dội nước; xối nước; tạt nước; rửa; tưới (nước sôi lên)
用开水等浇
- 用水 把 碗 冲 干净
- Dội nước rửa sạch bát.
- 她 正在 冲 咖啡
- Cô ấy đang pha cà phê.
✪ rửa ảnh (từ phim)
把拍摄好的腰片变成照片
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
✪ bù cho nhau; triệt tiêu lẫn nhau
互相抵消
- 功劳 冲 过错
- Công lao xóa bù tội ác.
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
Ý nghĩa của 冲 khi là Danh từ
✪ phố; đường lớn; đường phố lớn; nơi trọng yếu; trọng điểm
通行的大道;重要的地方
- 那 是 战略 要冲
- Đó là nơi quan trọng về chiến lược.
- 这里 是 商业 冲
- Nơi này là nơi trọng điểm thương mại.
✪ bình nguyên; bãi; thung lũng; đất bằng ở sau núi
山区的平地
- 翻过 山 就 有 一个 很大 的 冲
- Qua núi có một thung lũng rất lớn.
- 那片 冲 很 美
- Bình nguyên đó rất đẹp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冲
✪ 冲 + Tân ngữ(手、脚、盘子、水)
dùng nước để rửa hoặc làm sạch cái gì đó
- 他 听到 马桶 的 冲 水声
- Anh nghe thấy tiếng xả nước trong toilet.
- 你 的 手太脏 了 , 快去 冲冲 手 !
- Tay con bẩn hết rồi, đi rửa tay đi!
✪ 冲 + 向/进 + Tân ngữ(敌人、人群、球门、重点、前三名、天空)
hành động lao về phía hoặc tiến vào một đối tượng hoặc mục tiêu cụ thể
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 他 冲向 前方 敌人
- Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.
✪ 冲 + Tân ngữ(照片、胶卷、胶片)
rửa cái gì đó như ảnh hoặc phim
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 他 冲 那 张 照片
- Anh ấy rửa tấm ảnh đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 韶山冲
- thung lũng Triều Sơn.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 那片 冲 很 美
- Bình nguyên đó rất đẹp.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›