生活充足 shēnghuó chōngzú

Từ hán việt: 【sinh hoạt sung tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生活充足" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh hoạt sung tú). Ý nghĩa là: no ấm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生活充足 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生活充足 khi là Danh từ

no ấm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活充足

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 生活 shēnghuó 裕如 yùrú

    - cuộc sống đầy đủ sung túc.

  • - 生活 shēnghuó 如今 rújīn 已艾安 yǐàiān

    - Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.

  • - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 重重的 chóngchóngde 困难 kùnnán

    - Đời sống đầy rẫy những khó khăn.

  • - 盼望 pànwàng 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 吉祥 jíxiáng

    - Mong cuộc sống đầy may mắn.

  • - de 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 乐趣 lèqù

    - Cuộc sống của cô ấy tràn đầy niềm vui.

  • - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn zhǐ

    - Cuộc sống tràn đầy hạnh phúc.

  • - 生活 shēnghuó 简单 jiǎndān hěn 知足 zhīzú

    - Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.

  • - duì 现有 xiànyǒu 生活 shēnghuó hěn 知足 zhīzú

    - Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.

  • - de 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 苦楚 kǔchǔ

    - Cuộc sống của cô ấy đầy rẫy khổ đau.

  • - duì 生活 shēnghuó 心满意足 xīnmǎnyìzú

    - Anh ấy hài lòng với cuộc sống.

  • - 树苗 shùmiáo 成活 chénghuó de 关键 guānjiàn shì 吸收 xīshōu dào 充足 chōngzú de 水分 shuǐfèn

    - điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 充实 chōngshí

    - Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.

  • - 充实 chōngshí de 生活 shēnghuó ràng rén 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống đủ đầy khiến ta hạnh phúc.

  • - de 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 折磨 zhémó

    - Cuộc sống của anh ấy đầy ắp sự dày vò.

  • - duì 留学 liúxué 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn 期待 qīdài

    - Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.

  • - 热爱生活 rèàishēnghuó 总是 zǒngshì 充满活力 chōngmǎnhuólì 乐观 lèguān

    - Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 充满生机 chōngmǎnshēngjī 活力 huólì

    - Thành phố này tràn đầy sức sống và năng lượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生活充足

Hình ảnh minh họa cho từ 生活充足

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生活充足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao