Đọc nhanh: 生活充足 (sinh hoạt sung tú). Ý nghĩa là: no ấm.
Ý nghĩa của 生活充足 khi là Danh từ
✪ no ấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活充足
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 盼望 生活 充满 吉祥
- Mong cuộc sống đầy may mắn.
- 她 的 生活 充满 乐趣
- Cuộc sống của cô ấy tràn đầy niềm vui.
- 生活 充满 祉
- Cuộc sống tràn đầy hạnh phúc.
- 生活 简单 , 他 很 知足
- Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.
- 他 对 现有 生活 很 知足
- Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.
- 她 的 生活 充满 了 苦楚
- Cuộc sống của cô ấy đầy rẫy khổ đau.
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
- 她 的 生活 非常 充实
- Cuộc sống của cô ấy rất phong phú.
- 充实 的 生活 让 人 幸福
- Cuộc sống đủ đầy khiến ta hạnh phúc.
- 他 的 生活 充满 了 折磨
- Cuộc sống của anh ấy đầy ắp sự dày vò.
- 我 对 留学 生活 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.
- 她 热爱生活 , 总是 充满活力 和 乐观
- Cô ấy yêu cuộc sống, luôn tràn đầy năng lượng và lạc quan.
- 这个 城市 充满生机 与 活力
- Thành phố này tràn đầy sức sống và năng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生活充足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生活充足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
活›
生›
足›