Đọc nhanh: 充足理由律 (sung tú lí do luật). Ý nghĩa là: đủ căn cứ (luật).
Ý nghĩa của 充足理由律 khi là Từ điển
✪ đủ căn cứ (luật)
sufficient grounds (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充足理由律
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 经费 充足
- kinh phí đầy đủ.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 光线 充足
- đầy đủ ánh sáng.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 理由 何在
- Lí do nào?
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 正大 的 理由
- lý do chính đáng
- 十足 的 理由
- đầy đủ lí do.
- 这个 房间 白天 光线 充足
- căn phòng này có nhiều ánh sáng vào ban ngày.
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 你 得 给 我些 比 毕加索 更 充分 的 理由
- Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 这个 理由 足以 说服 大家
- Lý do này đủ để thuyết phục mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充足理由律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充足理由律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
律›
理›
由›
足›