jiàn

Từ hán việt: 【giản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giản). Ý nghĩa là: khe suối; khe. Ví dụ : - 。 khe suối.. - 。 khe núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khe suối; khe

山间流水的沟

Ví dụ:
  • - 溪涧 xījiàn

    - khe suối.

  • - 山涧 shānjiàn

    - khe núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 山涧 shānjiàn

    - khe núi.

  • - 溪涧 xījiàn

    - khe suối.

  • - 泉水 quánshuǐ cóng 山涧 shānjiàn 流泻 liúxiè 出来 chūlái

    - nước suối từ trong khe núi chảy suống .

  • - 山涧 shānjiàn yǒu liū

    - Trong khe núi có một dòng nước chảy xiết.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涧

Hình ảnh minh họa cho từ 涧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ELSA (水中尸日)
    • Bảng mã:U+6DA7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình