Đọc nhanh: 壮阳剂春药 (tráng dương tễ xuân dược). Ý nghĩa là: kích dục (Thuốc).
Ý nghĩa của 壮阳剂春药 khi là Danh từ
✪ kích dục (Thuốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮阳剂春药
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 这剂 药 需要 煎 三 和
- Liều thuốc này cần sắc ba lần.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 把 种子 用 药剂 拌 了 再种
- Trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
- 这一剂 药 总算 投簧 了
- loại thuốc này rất hợp.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 壮阳 的 食物 有 很多
- Có rất nhiều loại thực phẩm tráng dương.
- 针剂 比 口服药 见效快
- Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.
- 长城 在 夕阳 下 显得 壮伟
- Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 病人 需要 连服 三剂 药 才能 见效
- Bệnh nhân cần uống liên tiếp ba liều thuốc mới có hiệu quả.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 那 人 太阳穴 上 贴 了 一块 膏药 , 看上去 像 个 卡通人物
- Người đó dán một miếng băng dính lên điểm mặt trời, trông giống như một nhân vật hoạt hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壮阳剂春药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壮阳剂春药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
壮›
春›
药›
阳›