感悟 gǎnwù

Từ hán việt: 【cảm ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感悟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm ngộ). Ý nghĩa là: hiểu; cảm ngộ; suy ngẫm; cảm thông, nhận thức. Ví dụ : - 。 Cuốn sách này khiến tôi hiểu nhiều điều.. - 。 Đọc sách giúp tôi hiểu sâu hơn.. - 。 Bộ phim này khiến tôi suy ngẫm về cuộc sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感悟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 感悟 khi là Động từ

hiểu; cảm ngộ; suy ngẫm; cảm thông

受到感触而有所觉悟

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū ràng 感悟 gǎnwù 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này khiến tôi hiểu nhiều điều.

  • - 读书 dúshū ràng 感悟 gǎnwù 更深 gēngshēn

    - Đọc sách giúp tôi hiểu sâu hơn.

  • - 电影 diànyǐng ràng 感悟 gǎnwù 人生 rénshēng

    - Bộ phim này khiến tôi suy ngẫm về cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 感悟 khi là Danh từ

nhận thức

受到感触而引发的想法

Ví dụ:
  • - de 感悟 gǎnwù hěn 深刻 shēnkè

    - Nhận thức của tôi rất sâu sắc.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 不同 bùtóng de 感悟 gǎnwù

    - Mỗi người đều có nhận thức khác nhau.

  • - de 感悟 gǎnwù 越来越 yuèláiyuè shēn

    - Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感悟

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 喜欢 xǐhuan 按摩 ànmó de 感觉 gǎnjué

    - Tôi thích cảm giác mát xa.

  • - 感恩戴德 gǎnēndàidé

    - Mang ơn; đội ơn; biết ơn

  • - 感到 gǎndào 好像 hǎoxiàng pǎo le 一个 yígè 马拉松 mǎlāsōng 似的 shìde

    - Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.

  • - 感冒 gǎnmào le 一直 yìzhí 打喷嚏 dǎpēntì

    - Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • - de 感悟 gǎnwù 越来越 yuèláiyuè shēn

    - Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.

  • - 电影 diànyǐng ràng 感悟 gǎnwù 人生 rénshēng

    - Bộ phim này khiến tôi suy ngẫm về cuộc sống.

  • - 读书 dúshū ràng 感悟 gǎnwù 更深 gēngshēn

    - Đọc sách giúp tôi hiểu sâu hơn.

  • - zhè 本书 běnshū ràng 感悟 gǎnwù 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này khiến tôi hiểu nhiều điều.

  • - de 感悟 gǎnwù hěn 深刻 shēnkè

    - Nhận thức của tôi rất sâu sắc.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 不同 bùtóng de 感悟 gǎnwù

    - Mỗi người đều có nhận thức khác nhau.

  • - 度过 dùguò 生死关头 shēngsǐguāntóu hòu nín yǒu 什么 shénme 感悟 gǎnwù

    - Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?

  • - 自从 zìcóng kàn le 那本书 nàběnshū 感悟 gǎnwù 很多 hěnduō

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.

  • - zài 奋斗 fèndòu zhōng 感悟到 gǎnwùdào 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感悟

Hình ảnh minh họa cho từ 感悟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao