经验 jīngyàn

Từ hán việt: 【kinh nghiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经验" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm, trải qua; gặp qua; trải nghiệm. Ví dụ : - 。 Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.. - 。 Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích.. - 。 Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经验 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 经验 khi là Danh từ

kinh nghiệm

由实践得来的知识或技能

Ví dụ:
  • - yǒu 画画 huàhuà de 经验 jīngyàn

    - Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.

  • - de 经验 jīngyàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích.

  • - 老师 lǎoshī yǒu 教学 jiāoxué 经验 jīngyàn

    - Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 经验 khi là Động từ

trải qua; gặp qua; trải nghiệm

亲身见过,做过或遭受过

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng de shì 从来 cónglái méi 经验 jīngyàn guò

    - Những chuyện như vầy tôi chưa từng trải qua.

  • - 经验 jīngyàn guò 类似 lèisì de 问题 wèntí

    - Tôi đã gặp qua vấn đề như này.

  • - 不断 bùduàn 经验 jīngyàn xīn de 事物 shìwù

    - Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经验

A + 积累 + (很多,不少,不同...) + 经验

A tích lũy kinh nghiệm như thế nào

Ví dụ:
  • - 积累 jīlěi le 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Anh ấy tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.

  • - 司机 sījī 积累 jīlěi 不少 bùshǎo 开车 kāichē 经验 jīngyàn

    - Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.

A + động từ + 有经验

A làm gì có kinh nghiệm

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 撩妹 liáomèi yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.

获取,吸收,运用,分享 + 经验

tiếp thu/ tiếp nhận/ vận dụng/ chia sẻ + kinh nghiệm

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 运用 yùnyòng 所学 suǒxué de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.

A + 去 + 经验 + Tân ngữ

A đi trải nghiệm cái gì

Ví dụ:
  • - 经验 jīngyàn 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.

  • - xiǎng 经验 jīngyàn 人生 rénshēng de 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi

    - Tôi muốn đi trải nghiệm mọi hương vị của cuộc sống

So sánh, Phân biệt 经验 với từ khác

经验 vs 经历

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa đã trải qua việc gì đó.
Khác:
- "" nhấn mạnh bản thân đã trải qua và học được thứ gì đó (kĩ năng, kiến thức...).
"" nhấn mạnh bản thân đã trải qua việc gì.
- "" là danh từ ."" vừa là danh từ vừa là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验

  • - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • - 撩妹 liáomèi yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.

  • - 片断 piànduàn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm vụn vặt.

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 狭隘 xiáài de 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).

  • - 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.

  • - 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn 贫乏 pínfá

    - kinh nghiệm sống không phong phú.

  • - 汲取 jíqǔ 经验 jīngyàn

    - rút kinh nghiệm.

  • - 临床经验 línchuángjīngyàn

    - kinh nghiệm lâm sàng.

  • - 丰产 fēngchǎn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm về năng suất cao.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

  • - chōng 经验 jīngyàn zuò 决定 juédìng

    - Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.

  • - 缺乏 quēfá 临场经验 línchǎngjīngyàn

    - thiếu kinh nghiệm trường thi.

  • - 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun

    - rút ra bài học kinh nghiệm

  • - 得到 dédào le 经验 jīngyàn

    - Bạn có được kinh nghiệm.

  • - yǒu 画画 huàhuà de 经验 jīngyàn

    - Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 运用 yùnyòng 所学 suǒxué de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经验

Hình ảnh minh họa cho từ 经验

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao