Đọc nhanh: 经验 (kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm, trải qua; gặp qua; trải nghiệm. Ví dụ : - 我有画画的经验。 Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.. - 她的经验很有用。 Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích.. - 老师有教学经验。 Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.
Ý nghĩa của 经验 khi là Danh từ
✪ kinh nghiệm
由实践得来的知识或技能
- 我 有 画画 的 经验
- Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.
- 她 的 经验 很 有用
- Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích.
- 老师 有 教学 经验
- Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 经验 khi là Động từ
✪ trải qua; gặp qua; trải nghiệm
亲身见过,做过或遭受过
- 这样 的 事 , 我 从来 没 经验 过
- Những chuyện như vầy tôi chưa từng trải qua.
- 我 经验 过 类似 的 问题
- Tôi đã gặp qua vấn đề như này.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经验
✪ A + 积累 + (很多,不少,不同...) + 经验
A tích lũy kinh nghiệm như thế nào
- 他 积累 了 很多 经验
- Anh ấy tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
✪ A + động từ + 有经验
A làm gì có kinh nghiệm
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
✪ 获取,吸收,运用,分享 + 经验
tiếp thu/ tiếp nhận/ vận dụng/ chia sẻ + kinh nghiệm
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 我们 要 学会 运用 所学 的 经验
- Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.
✪ A + 去 + 经验 + Tân ngữ
A đi trải nghiệm cái gì
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 我 想 去 经验 人生 的 各种 滋味
- Tôi muốn đi trải nghiệm mọi hương vị của cuộc sống
So sánh, Phân biệt 经验 với từ khác
✪ 经验 vs 经历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 你 得到 了 经验
- Bạn có được kinh nghiệm.
- 我 有 画画 的 经验
- Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.
- 我们 要 学会 运用 所学 的 经验
- Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
验›