住所 zhùsuǒ

Từ hán việt: 【trú sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "住所" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trú sở). Ý nghĩa là: nơi ở; chỗ ở, cư đình. Ví dụ : - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.. - . Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.. - Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 住所 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 住所 khi là Danh từ

nơi ở; chỗ ở

居住的处所 (多指住户的)

Ví dụ:
  • - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • - shí 住所 zhùsuǒ shì 生活 shēnghuó de 基本 jīběn 必需品 bìxūpǐn

    - Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.

  • - 活动 huódòng 住房 zhùfáng yòng 汽车 qìchē 拖拽 tuōyè de 住所 zhùsuǒ

    - Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cư đình

停留下来住下

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住所

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 那庵 nàān shì 尼姑 nígū de 住所 zhùsuǒ

    - Am đó là nơi ở của ni cô.

  • - 憋不住 biēbuzhù le yào 小便 xiǎobiàn 找个 zhǎogè 厕所 cèsuǒ

    - Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.

  • - 他们 tāmen bèi 亲眼所见 qīnyǎnsuǒjiàn de 暴行 bàoxíng xià 呆住 dāizhù le

    - Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.

  • - xiǎo de 隐居 yǐnjū 处所 chùsuǒ 狭小 xiáxiǎo 简陋 jiǎnlòu de 住所 zhùsuǒ 比如 bǐrú 隐士 yǐnshì de 山洞 shāndòng huò 棚屋 péngwū

    - Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.

  • - shí 住所 zhùsuǒ shì 生活 shēnghuó de 基本 jīběn 必需品 bìxūpǐn

    - Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.

  • - 这所 zhèsuǒ 住宅 zhùzhái 属于 shǔyú 个人财产 gèréncáichǎn

    - Nơi ở được coi là tài sản cá nhân.

  • - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • - 活动 huódòng 住房 zhùfáng yòng 汽车 qìchē 拖拽 tuōyè de 住所 zhùsuǒ

    - Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.

  • - 一声 yīshēng 断喝 duànhè 所有 suǒyǒu de rén dōu 镇住 zhènzhù le

    - anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.

  • - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • - 记住 jìzhu de 所在 suǒzài ba

    - Bạn nhớ vị trí của tôi nhé.

  • - 记住 jìzhu le 所有 suǒyǒu 台词 táicí

    - Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.

  • - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - zhù zài 临近 línjìn 太湖 tàihú de 一所 yīsuǒ 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 住所

Hình ảnh minh họa cho từ 住所

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao