Đọc nhanh: 无固定住所 (vô cố định trụ sở). Ý nghĩa là: Nơi ở không cố định.
Ý nghĩa của 无固定住所 khi là Danh từ
✪ Nơi ở không cố định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无固定住所
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 请 把 这块 木板 固定 住
- Hãy cố định miếng gỗ này chắc lại.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无固定住所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无固定住所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
固›
定›
所›
无›