Đọc nhanh: 旅客住宿所 (lữ khách trụ tú sở). Ý nghĩa là: Nơi ở của du khách.
Ý nghĩa của 旅客住宿所 khi là Danh từ
✪ Nơi ở của du khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅客住宿所
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 掌握 旅客 的 流向
- nắm lấy xu hướng của khách du lịch.
- 供 旅客 休息
- Để cho hành khách nghỉ ngơi
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 旅客 流量
- lưu lượng hành khách.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 这笔 费用 包括 住宿 和 餐饮
- Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.
- 货运 列车 上 没有 旅客 车厢
- Không có toa khách trên tàu chở hàng.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 旅馆 都 客满 了
- Khách sạn đã kín chỗ
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅客住宿所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅客住宿所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
客›
宿›
所›
旅›