Đọc nhanh: 预订临时住所 (dự đính lâm thì trụ sở). Ý nghĩa là: Ðặt chỗ trước nơi lưu trú tạm thời; giữ chỗ lưu trú tạm thời.
Ý nghĩa của 预订临时住所 khi là Danh từ
✪ Ðặt chỗ trước nơi lưu trú tạm thời; giữ chỗ lưu trú tạm thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预订临时住所
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 所以 小 的 时候
- Đó là lý do tại sao tôi thách thức bạn
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 预订 报纸
- Đặt mua báo.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 所有 的 班车 都 很 准时
- Tất cả các chuyến xe thường xuyên đều đúng giờ.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 商改 住 面临 资金 链 大考 商品房 预售
- Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预订临时住所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预订临时住所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
住›
所›
时›
订›
预›