Đọc nhanh: 无所住 (vô sở trụ). Ý nghĩa là: không có chí tiến thủ; không cố gắng làm một việc gì。不去努力做出成績或沒有做出什么成績。.
Ý nghĩa của 无所住 khi là Danh từ
✪ không có chí tiến thủ; không cố gắng làm một việc gì。不去努力做出成績或沒有做出什么成績。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所住
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 无所顾忌
- không kiêng nể; không kiêng dè.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无所住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无所住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
所›
无›