Đọc nhanh: 传说 (truyền thuyết). Ý nghĩa là: thuật lại; truyền nhau thuật lại; kể lại; nói lại; tương truyền, truyền thuyết; truyện cổ tích; truyện thần thoại. Ví dụ : - 村里传说他家有人立功了,不知道他弟兄俩谁当了英雄。 trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.. - 鲁班的传说。 truyền thuyết về Lỗ Ban.. - 一个关于怪物的传说。 Một truyền thuyết về quái vật.
Ý nghĩa của 传说 khi là Động từ
✪ thuật lại; truyền nhau thuật lại; kể lại; nói lại; tương truyền
辗转述说
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
Ý nghĩa của 传说 khi là Danh từ
✪ truyền thuyết; truyện cổ tích; truyện thần thoại
人民口头上流传下来的关于某人某事的叙述
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传说
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 廌 是 传说 中 的 兽
- Kỳ lân là loài thú trong truyền thuyết.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 你 是 传说 中 的 鼹鼠 人 吗
- Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
- 这 就是 传说 中 的 冷暴力
- Đó là phương pháp điều trị thầm lặng.
- 你 是 说 《 射雕 英雄传 》
- Truyền thuyết về các anh hùng Condor?
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 讲述 了 旷古 的 传说
- Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.
- 草野 传说 很 有趣
- Truyền thuyết dân gian rất thú vị.
- 村里 风传 , 说 他 要 办 工厂
- nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
说›