说岳全传 shuō yuè quán chuán

Từ hán việt: 【thuyết nhạc toàn truyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说岳全传" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết nhạc toàn truyền). Ý nghĩa là: "Câu chuyện về Nhạc Phi", tiểu sử của nhà yêu nước triều Tống và tướng quân Nhạc Phi | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说岳全传 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 说岳全传 khi là Danh từ

"Câu chuyện về Nhạc Phi", tiểu sử của nhà yêu nước triều Tống và tướng quân Nhạc Phi 岳飛 | 岳飞

"The Story of Yue Fei", biography of Song dynasty patriot and general Yue Fei 岳飛|岳飞 [Yuè Fēi]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说岳全传

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • - 据传说 jùchuánshuō 记载 jìzǎi yǒu 仙人 xiānrén 来过 láiguò

    - Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.

  • - 传说 chuánshuō zhōng de 学霸 xuébà 出现 chūxiàn le

    - Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.

  • - 医生 yīshēng shuō 老年痴呆 lǎoniánchīdāi huì 遗传 yíchuán de

    - Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.

  • - ( 传说 chuánshuō 中国 zhōngguó 夏王 xiàwáng jié de 妃子 fēizǐ 。 )

    - Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)

  • - zhì shì 传说 chuánshuō zhōng de shòu

    - Kỳ lân là loài thú trong truyền thuyết.

  • - 传说 chuánshuō 记载 jìzǎi 神奇 shénqí 故事 gùshì

    - Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.

  • - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • - shì 传说 chuánshuō zhōng de 鼹鼠 yǎnshǔ rén ma

    - Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?

  • - zhè 就是 jiùshì 传说 chuánshuō zhōng de 冷暴力 lěngbàolì

    - Đó là phương pháp điều trị thầm lặng.

  • - shì shuō 射雕 shèdiāo 英雄传 yīngxióngchuán

    - Truyền thuyết về các anh hùng Condor?

  • - 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ 完全 wánquán shì 谬论 miùlùn

    - Cách nói này hoàn toàn là sai trái.

  • - 已经 yǐjīng 全力以赴 quánlìyǐfù 地去 dìqù 说服 shuōfú le

    - Tôi đã cố gắng hết sức để thuyết phục cô ấy.

  • - 孔子 kǒngzǐ 学说 xuéshuō 传颂 chuánsòng 至今 zhìjīn

    - Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.

  • - 未必 wèibì shuō 的话 dehuà 不可 bùkě quán xìn

    - Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.

  • - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说岳全传

Hình ảnh minh họa cho từ 说岳全传

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说岳全传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nhạc
    • Nét bút:ノ丨一丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMU (人一山)
    • Bảng mã:U+5CB3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao