Đọc nhanh: 古代传说 (cổ đại truyền thuyết). Ý nghĩa là: cổ truyện. Ví dụ : - 这些古代传说都被人们渲染上一层神奇的色彩。 những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
Ý nghĩa của 古代传说 khi là Danh từ
✪ cổ truyện
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古代传说
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 这个 隘 曾经 是 古代 战场
- Ải này từng là chiến trường cổ đại.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 曹在 古代 很 关键
- Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.
- 这个 案子 是 古代 的 文物
- Khay gỗ này là di vật cổ xưa.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 讲述 了 旷古 的 传说
- Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.
- 古老 的 技艺 被 代代相传
- Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 她 的 画 传真 了 古代 建筑
- Tranh của cô ấy tái hiện kiến trúc cổ đại.
- 这个 传统 可以 追溯到 古代
- Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.
- 缶 是 中国 古代 的 传统 乐器
- Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古代传说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古代传说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
传›
古›
说›