Đọc nhanh: 听说 (thính thuyết). Ý nghĩa là: nghe nói, nghe nói (kỹ năng nghe và nói). Ví dụ : - 我听说你搬家了。 Tôi nghe nói bạn đã chuyển nhà.. - 她听说你生病了。 Cô ấy nghe nói bạn bị bệnh.. - 我们练习英语的听说。 Chúng tôi luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Anh.
Ý nghĩa của 听说 khi là Động từ
✪ nghe nói
听别人说
- 我 听说 你 搬家 了
- Tôi nghe nói bạn đã chuyển nhà.
- 她 听说 你 生病 了
- Cô ấy nghe nói bạn bị bệnh.
✪ nghe nói (kỹ năng nghe và nói)
听和说
- 我们 练习 英语 的 听说
- Chúng tôi luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Anh.
- 她 在 学习外语 时 专注 听说
- Cô ấy chú trọng vào việc nghe nói khi học ngoại ngữ.
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 听说 với từ khác
✪ 据说 vs 听说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听说
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 听说 喝茶 可以 安神
- Nghe nói uống trà có thể an thần.
- 我们 练习 英语 的 听说
- Chúng tôi luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Anh.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 我 听说 核桃 凹 很 美丽
- Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 别 听 他 胡说
- Đừng nghe anh ấy xuyên tạc.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
说›