众口皆碑 zhòng kǒu jiē bēi

Từ hán việt: 【chúng khẩu giai bi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "众口皆碑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúng khẩu giai bi). Ý nghĩa là: được mọi người khen ngợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 众口皆碑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 众口皆碑 khi là Thành ngữ

được mọi người khen ngợi

to be praised by everyone

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众口皆碑

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 众人 zhòngrén jiē 已入 yǐrù qǐn le

    - Mọi người đều đã đi ngủ rồi.

  • - 众人 zhòngrén jiē xiào 独他 dútā xiào

    - Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.

  • - 众人 zhòngrén jiē 茫无所知 mángwúsuǒzhī

    - Mọi người đều mờ mịt không biết gì.

  • - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

  • - 不要 búyào 忽视 hūshì 口碑 kǒubēi de 力量 lìliàng

    - Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 口碑 kǒubēi hěn hǎo

    - Bia miệng của bộ phim này rất tốt.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 口碑 kǒubēi hěn 不错 bùcuò

    - Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.

  • - 食指 shízhǐ 众多 zhòngduō ( 人口 rénkǒu duō 负担重 fùdānzhòng )

    - nhà đông miệng ăn.

  • - 由于 yóuyú 众口难调 zhòngkǒunántiáo 这件 zhèjiàn shì 没有 méiyǒu bèi 大家 dàjiā 通过 tōngguò

    - Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.

  • - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • - 中国 zhōngguó 地大物博 dìdàwùbó 人口众多 rénkǒuzhòngduō

    - Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.

  • - 这次 zhècì 演讲 yǎnjiǎng 充分 chōngfèn 显露 xiǎnlù le 出众 chūzhòng de 口才 kǒucái

    - Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông

  • - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 拥有 yōngyǒu 众多人口 zhòngduōrénkǒu

    - Quốc gia này có dân số đông.

  • - 这个 zhègè shuō xián le 那个 nàgè 说淡 shuōdàn le 真是 zhēnshi 众口难调 zhòngkǒunántiáo

    - Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.

  • - shì 奖金 jiǎngjīn ne 还是 háishì 奖品 jiǎngpǐn ne 众口难调 zhòngkǒunántiáo 意见 yìjiàn 很难 hěnnán 统一 tǒngyī

    - Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.

  • - duì 人口 rénkǒu 问题 wèntí 意识 yìshí de 提高 tígāo 需要 xūyào gèng duō de 大众 dàzhòng 教育 jiàoyù

    - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 众口皆碑

Hình ảnh minh họa cho từ 众口皆碑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众口皆碑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PPHA (心心竹日)
    • Bảng mã:U+7686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRHHJ (一口竹竹十)
    • Bảng mã:U+7891
    • Tần suất sử dụng:Cao