Đọc nhanh: 众口一词 (chúng khẩu nhất từ). Ý nghĩa là: muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau.
Ý nghĩa của 众口一词 khi là Thành ngữ
✪ muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
形容许多人说同样的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众口一词
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 豁 了 一个 口子
- nứt ra một cái miệng.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 他 要 一个 口琴
- Anh ấy muốn có một cây kèn ác-mô-ni-ca.
- 我们 万众一心 建设 社会主义
- chúng tôi một lòng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 抿 了 一口 酒
- Nhấp một ngụm rượu.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 这个 词太 拗口 了
- Từ này quá khó phát âm.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 我哈 了 一口气
- Tôi hà một hơi.
- 她 哈 了 一口气
- Cô ấy hà một hơi.
- 这 一段 词儿 换换 辙口 就 容易 唱 了
- lời bài hát này nếu đổi vần một tý thì sẽ dễ hát ngay.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 是 发 奖金 呢 还是 发 奖品 呢 , 众口难调 意见 很难 统一
- Việc trao tiền thưởng hay giải thưởng, chín người mười ý, khó thống nhất ý kiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 众口一词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众口一词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
众›
口›
词›
mỗi người có chủ kiến riêng
ý kiến khác nhau
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
Nói Không Ngừng, Nói Nhiều, Sôi Nổi
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
bên nào cũng cho là mình phải; mỗi người mỗi ý; sư nói sư phải, vãi nói vãi hay; bên nào cũng cho mình là phải
(của một nhóm người) để đưa ra tất cả các loại ý kiến khác nhau (thành ngữ)tranh luận không ngừng
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả