Đọc nhanh: 仪范 (nghi phạm). Ý nghĩa là: Lễ nghi; lễ pháp. ◇Thẩm Quát 沈括: Viễn phương sĩ giai vị tri triều đình nghi phạm 遠方士皆未知朝廷儀範 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Những người từ phương xa đến đều chưa biết lễ nghi của triều đình. Phong thái; nghi dong. ◇Dữu Tín 庾信: Nghi phạm thanh lãnh; phong thần hiên cử 儀範清冷; 風神軒舉 (Chu thượng trụ quốc tề vương hiến thần đạo bi 周上柱國齊王憲神道碑) Phong thái thanh khiết; thần trí cao xa. Dùng làm mẫu mực; điển phạm. Mẫu mực; điển phạm; quy củ..
Ý nghĩa của 仪范 khi là Danh từ
✪ Lễ nghi; lễ pháp. ◇Thẩm Quát 沈括: Viễn phương sĩ giai vị tri triều đình nghi phạm 遠方士皆未知朝廷儀範 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Những người từ phương xa đến đều chưa biết lễ nghi của triều đình. Phong thái; nghi dong. ◇Dữu Tín 庾信: Nghi phạm thanh lãnh; phong thần hiên cử 儀範清冷; 風神軒舉 (Chu thượng trụ quốc tề vương hiến thần đạo bi 周上柱國齊王憲神道碑) Phong thái thanh khiết; thần trí cao xa. Dùng làm mẫu mực; điển phạm. Mẫu mực; điển phạm; quy củ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪范
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 仪表堂堂
- dung mạo đường đường
- 仪表堂堂
- dáng vẻ đường đường
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 质谱仪 的 结果 呢
- Còn khối phổ kế thì sao?
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 是 拍卖会 的 司仪
- Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 我 参加 亲人 的 丧仪
- Tôi tham dự lễ tang của người thân.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仪范
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仪范 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
范›