仅仅是 jǐnjǐn shì

Từ hán việt: 【cận cận thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仅仅是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận cận thị). Ý nghĩa là: chỉ là. Ví dụ : - Không chỉ là lời nguyền lai căng.. - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.. - 。 Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仅仅是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仅仅是 khi là Liên từ

chỉ là

Ví dụ:
  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 混血 hùnxuè 诅咒 zǔzhòu

    - Không chỉ là lời nguyền lai căng.

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 拥抱 yōngbào 参加 cānjiā 特奥会 tèàohuì 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.

  • - zhè 骚乱 sāoluàn 仅仅 jǐnjǐn shì 人们 rénmen 不满 bùmǎn de 一种 yīzhǒng 表露 biǎolù 而已 éryǐ

    - Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.

  • - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅仅是

  • - 这老 zhèlǎo 嬉皮 xīpí 不仅 bùjǐn shì zài xián pàng a

    - Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 拥抱 yōngbào 参加 cānjiā 特奥会 tèàohuì 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.

  • - 读书 dúshū de 收获 shōuhuò 不仅 bùjǐn shì 知识 zhīshí

    - Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến ​​thức.

  • - 仅仅 jǐnjǐn shì 随口说说 suíkǒushuōshuo

    - Anh ấy chỉ nói cho vui.

  • - zhè 骚乱 sāoluàn 仅仅 jǐnjǐn shì 人们 rénmen 不满 bùmǎn de 一种 yīzhǒng 表露 biǎolù 而已 éryǐ

    - Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.

  • - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • - 那个 nàgè 单子 dānzi hái 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 冰山一角 bīngshānyījiǎo

    - Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 混血 hùnxuè 诅咒 zǔzhòu

    - Không chỉ là lời nguyền lai căng.

  • - zhè 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 一次 yīcì 探险 tànxiǎn

    - Đây không chỉ là cuộc phiêu lưu mạo hiểm.

  • - zhè 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - Đây không chỉ là vấn đề nguyên tắc.

  • - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • - 仅仅 jǐnjǐn shì 一个 yígè 学生 xuésheng

    - Cô ấy chỉ là một học sinh.

  • - zhè 仅仅 jǐnjǐn shì 误会 wùhuì 而已 éryǐ

    - Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.

  • - 他们 tāmen 仅仅 jǐnjǐn shì 朋友 péngyou 关系 guānxì

    - Họ chỉ là mối quan hệ bạn bè.

  • - 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 聊天 liáotiān 仅此而已 jǐncǐéryǐ

    - Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.

  • - 只是 zhǐshì 朋友 péngyou 仅此而已 jǐncǐéryǐ

    - Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.

  • - 当时 dāngshí 有关 yǒuguān xīn 市政 shìzhèng 大厅 dàtīng de 计画 jìhuà hái 仅仅 jǐnjǐn shì 建筑师 jiànzhùshī 酝酿 yùnniàng zhōng de 意念 yìniàn

    - Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.

  • - 值得 zhíde 打飞 dǎfēi de chī de 美食 měishí 难道 nándào 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 餐桌上 cānzhuōshàng zuì 接地 jiēdì de zhū

    - Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.

  • - yào 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn zhè 不仅 bùjǐn 有利于 yǒulìyú 消化 xiāohuà shì 餐桌上 cānzhuōshàng de 礼仪 lǐyí 要求 yāoqiú

    - Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仅仅是

Hình ảnh minh họa cho từ 仅仅是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仅仅是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:ノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OE (人水)
    • Bảng mã:U+4EC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao