Đọc nhanh: 仅仅是 (cận cận thị). Ý nghĩa là: chỉ là. Ví dụ : - 不仅仅是混血诅咒 Không chỉ là lời nguyền lai căng.. - 可不仅仅是拥抱和参加特奥会那么简单 Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.. - 这骚乱仅仅是人们不满的一种表露而已。 Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
Ý nghĩa của 仅仅是 khi là Liên từ
✪ chỉ là
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅仅是
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 那个 单子 还 仅仅只是 冰山一角
- Danh sách đó là phần nổi của tảng băng chìm.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 这 不仅仅 是 一次 探险
- Đây không chỉ là cuộc phiêu lưu mạo hiểm.
- 这 不仅仅 是 个 原则 问题
- Đây không chỉ là vấn đề nguyên tắc.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 她 仅仅 是 一个 学生
- Cô ấy chỉ là một học sinh.
- 这 仅仅 是 个 误会 而已
- Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.
- 他们 仅仅 是 朋友 关系
- Họ chỉ là mối quan hệ bạn bè.
- 我们 只是 聊天 , 仅此而已
- Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.
- 他 只是 朋友 , 仅此而已
- Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仅仅是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仅仅是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仅›
是›